Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ XƯỞNG KUMBU” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường vào ngày 05/04/2021 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 07/04/2021 đến ngày 10/04/2021.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Lô J12, Đường 9, KCN An Phước, Xã An Phước, Long Thành, Đồng Nai
Tọa độ 10.8536933,106.9596454
Khối lượng:
Khối lượng: 30m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 15m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
15m x 2hố |
S = 30m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
15 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
15 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
15 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
15 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
15 |
|
7 |
Đo nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp 1 : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng, đất san lấp.
Lớp 2 : Sét pha, màu xám nâu – xám hồng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 3a : Sạn sỏi laterit.
Lớp 3 : Sét pha, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 4 : Cát pha, màu xám trắng – nâu hồng – nâu vàng.