nha-xuong-3

Công Ty Hasan Dermapharm, KCN Đồng An I

Tên dự án: Công Ty Hasan Dermapharm

Vị trí: Lô 65 – Đường Số 5 – KCN Đồng An 1 – Phường Bình Hòa – thành phố Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Quốc Lộc Phát

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH HASAN DERMAPHARM – NHÀ MÁY 2” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 06/12/2019 đến ngày 10/12/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 12/12/2019 đến ngày 16/12/2019.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô 65 – Đường Số 5 – KCN Đồng An 1 – Phường Bình Hòa – thành phố Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Tọa độ 10.8961176,106.7237259

Khối lượng:

Khối lượng: 150m khoan.

– Khối lượng khoan: 6 hố khoan x 25m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, HK6.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 25m x 6hố S = 150m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 72
3 Thí nghiệm SPT Lần 72
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 72
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 72
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 72
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 06

Địa tầng:

Lớp k       : Bê tông, xà bần san lấp.

Lớp 1       : Sét pha, màu xám trắng – xám nâu – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 2a    : Laterit kết khối tảng, màu nâu đỏ.

Lớp 2       : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3       : Sét, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4       : Sét pha, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 5       : Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

Lớp 6 : Sét, màu nâu hồng – nâu vàng, trạng thái cứng – nửa cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

62.0

16.6

21.4

18.22

2.05

1.74

1.09

2.69

90

35

0.548

24.1

12.4

11.7

0.50

11o52′

0.177

5-9

18.1

29.7

14.1

38.1

22.61

2.00

1.63

1.03

2.73

91

40

0.675

38.8

16.4

22.4

0.28

12o34′

0.262

11-14

25.7

22.9

51.4

24.34

1.99

1.60

1.01

2.72

94

41

0.702

41.5

17.7

23.8

0.28

12o21′

0.276

10-13

0.6

69.4

13.5

16.5

19.53

2.03

1.70

1.07

2.69

90

37

0.583

24.9

15.6

9.3

0.41

15o23′

0.15

5-11

10.2

75.9

7.5

6.4

14.16

2.10

1.84

1.15

2.66

84

31

0.448

23o42′

0.064

7-22

17.8

19.5

62.7

22.94

2.00

1.63

1.03

2.73

93

40

0.672

51.0

23.8

27.2

-0.03

15o4′

0.408

27-42

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ