kcn-long-thanh

DaemYung V, KCN Long Thành, Đồng Nai

Tên dự án: Nhà máy DaemYung V

Vị trí: Lô B.I – 8B + 10 + 12A, Khu Công Nghiệp Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

Chủ đầu tư:

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ MÁY DAEMYUNG V” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/12/2017 đến ngày 06/12//2017 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 07/12/2017 đến 08/12/2017

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2014
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô B.I – 8B + 10 + 12A, Khu Công Nghiệp Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

Tọa độ 10.8248331,106.9221513

Khối lượng:

Khối lượng: 50m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 25m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 25m x 2hố S = 50m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 25
3 Thí nghiệm SPT Lần 25
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 25
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 25
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 25
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 02

Địa tầng:

Lớp k: Đất san lấp.

Lớp 1: Sét pha, màu nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 2: Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

Lớp 3: Sét pha, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

2.9

68.7

12.4

15.9

15.62

1.99

1.72

1.08

2.70

74

36

0.568

22.5

12.9

9.6

0.29

15o38′

0.163

6 – 21

2.6

76.6

11.8

9.0

17.95

2.02

1.71

1.07

2.67

86

36

0.560

23o22′

0.067

15 – 22

50.6

22.4

26.9

24.59

1.95

1.57

0.99

2.72

91

42

0.732

32.7

19.2

13.5

0.40

12o11′

0.218

15 – 17

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ