Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ MÁY DAEMYUNG V” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/12/2017 đến ngày 06/12//2017 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 07/12/2017 đến 08/12/2017
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2014
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Lô B.I – 8B + 10 + 12A, Khu Công Nghiệp Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Tọa độ 10.8248331,106.9221513
Khối lượng:
Khối lượng: 50m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 25m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
25m x 2hố |
S = 50m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
25 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
25 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
25 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
25 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
25 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp k: Đất san lấp.
Lớp 1: Sét pha, màu nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 2: Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.
Lớp 3: Sét pha, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.