ledena-binh-phuoc

Khu Công Nghiệp Đặc Thù Ledana 425,54 Ha, Bình Phước

Tên dự án: Khu Công Nghiệp Đặc Thù Ledana 425,54 Ha

Vị trí: Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Hoa Lư – Xã Lộc Thạnh – Huyện Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Lê Đại Nam (Ledana)

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Tổng diện tích: 425 ha
+ Giai đoạn 1: 329.5 ha
+ Giai đoạn 2: 95.5 ha

Mô tả:

Quy hoạch sử dụng các ngành nghề công nghiệp đặc thù như dệt, nhuộm, da, may, công nghiệp luyện kim, chế tạo máy móc, kim loại và ngành nghề nguy cơ gây ô nhiễm. Đây là những ngành nghề đang bị hạn chế và kế hoạch di dời ra khỏi các trung tâm, tỉnh, thành phố lớn.
Khu công nghiệp Ledana là khu công nghiệp duy nhất được cho phép quy hoạch ngành nghề đặc thù và nguy cơ gây ô nhiễm cao tính đến thời điểm hiện tại.

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP ĐẶC THÙ LEDANA – DIỆN TÍCH 425,54 HA”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 18/10/2019 đến ngày 31/10/2019  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 01/11/2019 đến 07/11/2019.

Tổng quan:

– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

– Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình           : TCVN 9437-2012

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình      : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng   : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT   : TCVN 9351-2012

 

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm      : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg             : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt           : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng    : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún          : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích             : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Hoa Lư – Xã Lộc Thạnh – Huyện Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước

Tọa độ 10.7778532,106.7116211

Khối lượng:

Khối lượng: 184.3m khoan. Đất: 129.1m , Đá: 55.2m.

– Khối lượng khoan: 25 hố khoan, Tổng: 184.3m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 25hố S = 184.3m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 51
3 Thí nghiệm SPT Lần 51
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 51
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 51
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 51

Địa tầng:

Lớp 1: Sét pha – sét pha lẫn sạn sỏi đá phong hóa, màu nâu – nâu đỏ – nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng

Lớp 1a: Cát pha, màu xám trắng.

Lớp 2: Đá phong hóa nứt nẻ, màu nâu đỏ – xám nâu – xám xanh.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 1a
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

14.6

33.4

25.5

26.5

20.58

2.03

1.68

1.06

2.73

90

38

0.625

38.6

22.5

16.1

-0.12

15o45′

0.382

22-73

85.7

9.8

4.5

17.57

1.98

1.68

1.05

2.69

79

37

0.598

23o34′

0.078

57-69

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ