chua_thien_ton_1

Chùa Thiền Tôn 1, P.Cát Lái, Tp.Thủ Đức

Tên dự án: CHÁNH ĐIỆN CHÙA THIỀN TÔN 1

Vị trí: SỐ 479 NGUYỄN THỊ ĐỊNH, PHƯỜNG CÁT LÁI, QUẬN 2, TP. HỒ CHÍ MINH

Chủ đầu tư: CHÙA THIỀN TÔN

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 2.445,7 m2

Quy mô dự án:
Ủy ban nhân dân TPHCM vừa quyết định cho Chùa Thiền Tôn 1 sử dụng đất tại số 479 Nguyễn Thị Định, phường Cát Lái, Quận 2.

Theo đó, Cho Chùa Thiền Tôn 1 sử dụng 2.445,7m2 tại số 479 Nguyễn Thị Định, phường Cát Lái, Quận 2 để sử dụng vào mục đích cơ sở tôn giáo; thời hạn sử dụng đất lâu dài với chế độ giao đất không thu tiền sử dụng đất. Đối với phần diện tích 292,2m2 đất thuộc phạm vi lộ giới: Tạm thời cho Chùa Thiền Tôn 1 sử dụng theo hiện trạng cho đến khi Nhà nước thực hiện quy hoạch.

chua_thien_ton_1_khao_sat_dia_chat_1

Mô tả:

Chùa Thiền Tôn 1 là cơ sở tôn giáo được UBND Quận 2 cấp phép xây dựng năm 2014.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CHÁNH ĐIỆN CHÙA THIỀN TÔN 1” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 15/09/2015 đến ngày 16/09/2015 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 17/09 đến 19/09/2015.

Tổng quan:

Chủ đầu tư: CHÙA THIỀN TÔN 1

Ngày khoan: 15/9/2015 – 16/9/2015

Khối lượng: 2 hố x 35m.

Thực hiện: 9/2015

 

Vị trí:

SỐ 479 NGUYỄN THỊ ĐỊNH, PHƯỜNG CÁT LÁI, QUẬN 2, TP. HỒ CHÍ MINH

Tọa độ 10.7787017,106.7640742

Khối lượng:

Khối lượng: 70m khoan .

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 35m /hố . Khảo sát địa chất Khu Chánh Điện.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT

Công việc

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

1

Khoan trên cạn

Mét

35.0m x 2hố

S = 70.0m

2

Thí nghiệm mẫu nguyên dạng

Mẫu

34

3

Thí nghiệm SPT

Lần

34

Địa tầng:

1- Lớp k : Lớp san lấp hỗn hợp
2- Lớp 1 : Sét pha nặng, màu nâu đỏ – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng
3- Lớp 2 : Sét pha lẫn sạn Laterit, màu nâu vàng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm
4- Lớp 3 : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng
5- Lớp 4 : Sét pha nặng, màu nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm
6- Lớp 5 : Sét, màu nâu đỏ – nâu vàng – tím, trạng thái nửa cứng – cứng
7- Phụ lớp 6a :Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng
8- Lớp 6 : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

 

hinhtru_chua_thien_ton_12

matcat_chua_thien_ton_1

Lớp đất
Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

6a

6

Hạt sỏi%
Hạt cát%
Hạt bụi%
Hạt sét%
Độ ẩm tự nhiên W%
Dung trọng ướt g T/m3
Dung trọng khô gk   T/m3
Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3
Tỷ trọng  D T/m3
Độ bão hòa G%
Độ rỗng n%
Hệ số rỗng e0
Giới hạn chảy WL%
Giới hạn dẻo Wp%
Chỉ số dẻo Ip
Độ sệt B
Góc ma sát trong j0
Lực dính C  KG/cm2
SPT

1.4
51.3
18.8
28.5
21.40
1.94
1.60
1.01
2.73
83
41
0.706
33.0
16.8
16.2
0.28
13o17′
0.232
4-5

23.6
36.8
11.4
28.2
23.89
1.90
1.53
0.97
2.75
82
44
0.797
32.6
17.9
14.7
0.41
12o57′
0.201
8-13

0.7
76.2
8.7
14.4
17.98
1.94
1.65
1.04
2.69
77
39
0.633
24.3
15.7
8.5
0.26
16o32′
0.174
6-14


44.8
29.1
26.1
24.09
1.86
1.50
0.95
2.71
81
45
0.807
32.5
19.0
13.5
0.38
11o25′
0.233
9-10

0.4
17.2
31.7
50.7
21.54
1.94
1.60
1.01
2.73
83
41
0.708
41.5
20.5
20.9
0.05
14o50′
0.36
13-37


55.4
15.4
29.2
17.13
1.96
1.67
1.05
2.71
75
38
0.623
27.8
12.6
15.2
0.30
12o44′
0.24
14


75.3
10.9
13.8
19.31
1.94
1.62
1.02
2.69
78
40
0.663
25.1
16.4
8.7
0.33
15o55′
0.154
15-25

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ