chua-minh-hiep-xuan-loc

Chùa Minh Hiệp, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

Tên dự án: Chùa Minh Hiệp

Vị trí: Xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

Chủ đầu tư: Chùa Minh Hiệp

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Địa chất: Công trình Chùa Minh Hiệp có địa chất rất tốt, từ mặt đất khoan xuống 3.7m ở Hk1 và 1.9m ở HK2 là gặp đá. Móng công trình đặt vào đá là đảm bảo ổn định vì đá có cường độ chịu tải rất tốt và gần như không lún theo thời gian nên an tâm khi đặt móng công trình vào đá.

Mô tả:

Nhiệm vụ khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nghiên cứu, đánh giá sơ bộ các hiện tượng địa chất bất lợi ảnh hưởng đến công tác thi công móng.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CHÙA MINH HIỆP”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường trong ngày 25/06/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 26/06/2019 đến ngày 28/06/2019.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

Tọa độ 10.8705078,107.3746022

Khối lượng:

Khối lượng khoan: 02 hố khoan, hố khoan HK1 sâu 3.7m đất, HK2 sâu 1.9m đất + 1.0m đá. Tổng cộng: 6.6m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 3.7m x 1hố

1.9m x 1hố

1.0m đá

S = 6.6m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 3
3 Thí nghiệm SPT Lần 3
4 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 1  
5 Thí nghiệm mẫu đá Mẫu 1  

Địa tầng:

Lớp k: Đất đá san lấp.

Lớp 1: Sét pha phong hóa lẫn sạn sỏi, màu xám đen – xám nâu, trạng thái cứng.

Lớp 2 : Đá, màu xám xanh đen loang lỗ, rất cứng.

Lớp đất

Chỉ tiêu

1
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

51.4

26.5

8.5

13.6

20.37

2.02

1.68

1.07

2.74

89

39

0.628

16 ->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ