showroom-o-to

Showroom Ô tô Đô Thành Long An, Tp.Tân An

Tên dự án: Showroom Ô tô Đô Thành Long An

Vị trí: Phường 4 – Tp.Tân An – Tỉnh Long An

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Quốc Lộc Phát

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: – m2

Mô tả:

Vị trí khảo sát công trình “SHOWROOM Ô TÔ ĐÔ THÀNH LONG AN” nằm tại PHƯỜNG 4 – TP.TÂN AN – TỈNH LONG AN gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “SHOWROOM Ô TÔ ĐÔ THÀNH LONG AN” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường trong ngày 04/10/2016 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 06/10/2016 đến 07/10/2016

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn A30.0erberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Phường 4 – Tp.Tân An – Tỉnh Long An

Tọa độ 10.5234827,106.3899

Khối lượng:

Khối lượng: 30m khoan.

– Khối lượng khoan: 01 hố khoan, sâu 30.0m. Tổng cộng: 30.0m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30.0m x 1hố S = 30.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 15
3 Thí nghiệm SPT Lần 15
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 15
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 15
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 15
7 Đo nước ngầm trong giếng khoan Hố 01

Địa tầng:

Lớp k     : Trên mặt đá 1×2, bên dưới sét màu xám vàng san lấp.

Lớp 1     : Bùn sét, màu xám đen – xám xanh, trạng thái chảy.

Lớp 2     : Bùn sét kẹp cát, màu xám đen – xám xanh, trạng thái dẻo chảy.

Lớp 3     : Sét pha nặng, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4     : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

27.2

25.6

47.2

67.13

1.54

0.92

0.57

2.60

96

65

1.829

56.7

28.5

28.1

1.37

3o43′

0.068

0-1

42.9

18.3

38.8

44.01

1.66

1.15

0.71

2.63

90

56

1.287

48.0

24.9

23.1

0.83

7o14′

0.064

4-5

36.2

36.3

27.5

23.69

1.95

1.58

1.00

2.72

90

42

0.718

34.6

20.3

14.3

0.24

12o44′

0.283

15-17

62.7

21.3

16.0

22.94

1.96

1.59

1.00

2.70

89

41

0.695

30.2

19.0

11.2

0.35

14o50′

0.185

19-22

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ