toyota-binh-duong

Công Ty TNHH Toyota Biên Hòa – CN Bình Dương

Tên dự án: Công Ty TNHH Toyota Biên Hòa – CN Bình Dương

Vị trí: Số 7/30C, Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Toyota Biên Hòa

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Công tác khoan:
Khối lượng khoan: 02 hố khoan, mỗi hố sâu 15m.
Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

Công tác lẫy mẫu:
Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, f= 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:

1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
Máy bơm piston.
Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
Tầm rơi tự do 76cm (30”).
Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).

 

ĐẤT DÍNH

ĐẤT HẠT RỜI

SỐ N SỨC CHỊU

NÉN ĐƠN KG/cm2

TRẠNG

THÁI

SỐ N

ĐỘ CHẶT

< 2

2 – 4

5 – 8

9 – 15

16 – 30

> 30

< 0.25

0.25 – 0.50

0.50 – 1.00

1.00-2.00

2.00 – 4.00

> 4.00

Chảy

Dẻo chảy

Dẻo mềm

Dẻo cứng

Nửa cứng

Cứng

< 4

4 – 10

11 – 30

31 – 50

> 50

Rất bở rời

Rời

Chặt vừa

Chặt

Rất chặt

Mô tả:

Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “CÔNG TY TNHH TOYOTA BIÊN HÒA – CN BÌNH DƯƠNG”  nằm tại Số 7/30C, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.

Khối lượng, tiến độ công việc khảo sát và thí nghiệm:
Khối lượng khoan: 02 hố khoan, mỗi hố sâu 15m. Tổng cộng: 30m.

Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường vào ngày 18/07/2020  và thí nghiệm trong phòng từ 21/07/2020 đến 23/07/2020.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình                                   : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng                                : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 7/30C, Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Đức 2, Phường Bình Hòa, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Tọa độ 10.911473,106.7108881

Khối lượng:

Khối lượng: 30m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 15m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 15m x 2hố S = 30m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 14
3 Thí nghiệm SPT Lần 14
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 14
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 14
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 14
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 02

Địa tầng:

Lớp k: Bê tông, đất đá hỗn hợp san lấp.

Lớp 1: Bùn sét – Bùn sét pha lẫn thực vật, màu xám đen – xám nâu, trạng thái dẻo chảy.

Lớp 2: Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 3: Cát pha, màu xám trắng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

42.9

29.9

27.2

45.24

1.66

1.14

0.70

2.62

91

56

1.294

46.1

28.1

18.0

0.96

5o59′

0.077

2

2.3

66.7

14.4

16.6

15.89

2.10

1.81

1.14

2.69

88

33

0.488

20.9

12.4

8.5

0.43

15o13′

0.156

3-15

80.4

11.3

8.3

21.65

1.95

1.60

1.00

2.67

87

40

0.668

21o30′

0.093

14-20

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ