cafe-and-co-working-space

Cafe & Co-Working Space, Tp.Bến Tre

Tên dự án: Cafe & Co-Working Space, Tp.Bến Tre

Vị trí: 621 Võ Nguyên Giáp – Xã Sơn Đông – Tp.Bến Tre – Tỉnh Bến Tre

Chủ đầu tư:

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CAFE & CO-WORKING SPACE”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 25/12/2019 đến ngày 27/12/2019  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 31/12/2019 đến 03/01/2020.

Mô tả:

Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

– Căn cứ vào khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

 

ĐẤT DÍNH

ĐẤT HẠT RỜI

SỐ N SỨC CHỊU

NÉN ĐƠN (KG/cm2)

TRẠNG

THÁI

SỐ N

ĐỘ CHẶT

< 2

2 – 4

5 – 8

9 – 15

16 – 30

> 30

< 0.25

0.25 – 0.50

0.50 – 1.00

1.00-2.00

2.00 – 4.00

> 4.00

Chảy

Dẻo chảy

Dẻo mềm

Dẻo cứng

Nửa cứng

Cứng

< 4

4 – 10

11 – 30

31 – 50

> 50

Rất bở rời

Rời

Chặt vừa

Chặt

Rất chặt

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình                                   : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng                                : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

621 Võ Nguyên Giáp – Xã Sơn Đông – Tp.Bến Tre – Tỉnh Bến Tre

Tọa độ 10.7778532,106.7116211

Khối lượng:

Khối lượng: 120m khoan.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 40m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 40m x 3hố S = 120m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 60
3 Thí nghiệm SPT Lần 60
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 60
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 60
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 60
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 03

Địa tầng:

Lớp k   :           Lớp san lấp.

Lớp 1   :           Sét, màu xám xanh – nâu vàng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2   :           Cát pha lẫn bụi sét, màu nâu vàng – xám trắng – xám đen.

Lớp 3   :           Bùn sét kẹp cát, màu xám nâu – xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.

Lớp 4   :           Sét pha nặng, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 5   :           Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – xám xanh, trạng thái nửa cứng.

Lớp 6   :           Sét pha nặng, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 7   :           Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6 7
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

20.4

24.5

55.1

34.55

1.79

1.33

0.83

2.68

91

50

1.015

43.8

22.6

21.2

0.56

8o5′

0.174

2

73.7

18.9

7.4

31.03

1.85

1.41

0.88

2.66

93

47

0.887

16o42′

0.081

3

30.7

33.8

35.5

49.06

1.66

1.11

0.68

2.61

95

57

1.349

42.9

26.3

16.7

1.37

4o21′

0.071

0-1

48.3

26.5

25.2

22.85

2.00

1.63

1.03

2.71

93

40

0.664

33.7

18.6

15.1

0.28

13o49′

0.26

13-21

17.7

29.0

53.4

26.62

1.94

1.53

0.97

2.72

93

44

0.780

47.9

23.8

24.2

0.12

13o46′

0.361

17-28

48.5

28.8

22.7

24.99

1.96

1.57

0.99

2.71

93

42

0.729

35.2

20.3

14.8

0.31

13o33′

0.254

17-23

0.4

87.3

7.7

4.6

20.39

1.99

1.65

1.03

2.67

88

38

0.615

25o19′

0.049

36->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ