Mô tả:
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
– Căn cứ vào khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.
ĐẤT DÍNH
|
ĐẤT HẠT RỜI
|
SỐ N |
SỨC CHỊU
NÉN ĐƠN (KG/cm2) |
TRẠNG
THÁI |
SỐ N
|
ĐỘ CHẶT
|
< 2
2 – 4
5 – 8
9 – 15
16 – 30
> 30 |
< 0.25
0.25 – 0.50
0.50 – 1.00
1.00-2.00
2.00 – 4.00
> 4.00 |
Chảy
Dẻo chảy
Dẻo mềm
Dẻo cứng
Nửa cứng
Cứng |
< 4
4 – 10
11 – 30
31 – 50
> 50 |
Rất bở rời
Rời
Chặt vừa
Chặt
Rất chặt |
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
621 Võ Nguyên Giáp – Xã Sơn Đông – Tp.Bến Tre – Tỉnh Bến Tre
Tọa độ 10.7778532,106.7116211
Khối lượng:
Khối lượng: 120m khoan.
– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 40m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
40m x 3hố |
S = 120m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
60 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
60 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
60 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
60 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
60 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
03 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Lớp san lấp.
Lớp 1 : Sét, màu xám xanh – nâu vàng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2 : Cát pha lẫn bụi sét, màu nâu vàng – xám trắng – xám đen.
Lớp 3 : Bùn sét kẹp cát, màu xám nâu – xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.
Lớp 4 : Sét pha nặng, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 5 : Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – xám xanh, trạng thái nửa cứng.
Lớp 6 : Sét pha nặng, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 7 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.