khu-co-dai-cong-vien-lich-su-van-hoa-dan-toc-q9

Khu Cổ Đại – Khu Công Viên Lịch Sử Văn Hóa Dân Tộc

Tên dự án: Khu Cổ Đại

Vị trí: Phường Long Bình, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Đức Khải

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 84 ha

Quy mô dự án:
Khu Cổ đại, diện tích hơn 84ha, khu này xây dựng khu tưởng niệm các vua Hùng, tái hiện các truyền thuyết cổ đại, liên hệ chặt chẽ với nhau, trong đó đến tưởng niệm Vua Hùng là điểm nhấn chính. Theo quy hoạch khu có 3 lối vào là trục xa lộ Hà Nội và hai lối vào khác từ vành đai Bắc và vành đai Nam, trước mỗi lối vào đều có bãi đậu xe lớn. Ngoài ra, từ Khu Cổ đại liên hệ với các khu chứng năng khác bằng các trục giao thông nội bộ.

Mô tả:

Khu Công viên Lịch sử – Văn hóa dân tộc tại quận 9 tổng diện tích toàn bộ công viên rộng hơn 403ha, trong đó 376,4ha là diện tích nằm tại phường Long Bình, quận 9, TP.HCM, 26,94ha tại xã Bình An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương; Phần nằm trong lộ giới xa lộ Hà Nội có diện tích khoảng 8,3ha.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT NỘI BỘ KHU I (KHU CỔ ĐẠI) TRONG KHU CÔNG VIÊN LỊCH SỬ VĂN HÓA DÂN TỘC” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 07/01/2018 đến ngy 13/01/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 08/01/2018 đến 17/01/2018.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435- 95
Phương php thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850-95
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767-95
Phương pháp thí nghiệm nén nở hông QU : ASTM D2166-95
Chỉnh lý thống kê kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Phường Long Bình, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8406341,106.732585

Khối lượng:

Khối lượng: 153m khoan.

Hợp đồng: 12-2018/HĐKT/ĐK-146 ngày 05/01/2018

– Khối lượng khoan: 8 hố khoan x 50m /hố . Quy mô: DT 7,6 ha gồm Khu thương mại và Căn hộ.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3, BH4, BH5, BH6, BH7.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi ch
1 Khoan trên cạn Mét 25.0m x 2hố S = 50.0m
2 Khoan dưới nước Mét 29.0m x 1hố

25.0m x 2hố

12.0m x 2hố

S = 103.0m
3 Thí nghiệm SPT Lần 47
4 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 47
5 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 07
6 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 07
7 Thí nghiệm nén nở hơng QU Mẫu 07
8 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 07

Địa tầng:

Lớp k : San lấp.
Lớp 1 : Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 1a : Cát pha, màu xám trắng – nâu đen.
Lớp 1b : Cát, màu xám trắng – xám đen.
Lớp 1c : Sét pha nặng, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2 : Sét – Sét pha lẫn sạn sỏi, màu nâu đỏ – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 2a : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái nửa cứng.
Lớp 2b : Cát pha, mu xm vng.
Lớp 3 : Sét pha, màu xám trắng – xám đen – xám tro – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 4 : Sét – Sét pha phong hóa, màu xám vàng – xám xanh – nâu vàng – xám hồng – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng. Đôi chỗ lẫn sạn sỏi, đá phong hóa.
Lớp 4a : Sét kết phong hóa, màu xám nâu, trạng thái cứng.
Lớp 4b : Đá phong hóa, nứt nẻ, màu xám xanh, trạng thái cứng.
Lớp 4c : Đá cát kết, đá phong hóa thành hịn, nứt nẻ, mu xm xanh – xm nu, trạng thi cứng.
Lớp 5 : Cát pha, màu xám vàng – xám trắng – xám đen.
Lớp 6 : Đá phong hóa lẫn sét, màu xám xanh – xám trắng – xám nâu .
Lớp 7 : Đá, màu xám xanh, rất cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 1c 2 2a 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

26.0

32.9

41.0

88.87

1.42

0.75

0.46

2.60

94

71

2.468

76.2

43.7

32.5

1.39

3o2′

0.059

0 – 1

50.6

20.4

29.1

25.63

1.95

1.55

0.98

2.71

93

43

0.748

29.4

16.3

13.1

0.71

10o36′

0.180

7

6.2

45.8

18.4

29.6

23.39

2.00

1.62

1.03

2.73

93

41

0.685

34.7

18.3

16.4

0.31

13o7′

0.258

10 – >50

34.9

17.3

47.8

21.69

1.95

1.60

1.01

2.73

84

41

0.706

43.9

20.2

23.7

0.06

14o05′

0.314

32

1.0

56.2

16.2

26.6

24.96

1.96

1.57

0.99

2.71

93

42

0.724

33.1

18.5

14.5

0.44

12o25′

0.196

3 – 14

3.6

39.5

28.5

28.4

26.87

1.92

1.51

0.96

2.74

90

45

0.814

42.4

26.6

15.8

0.02

15o23′

0.356

42 – >50

2.7

89.4

4.2

3.7

21.05

1.96

1.62

1.01

2.67

87

39

0.646

25o30′

0.048

18 – 22

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ