Mô tả:
Khu Công viên Lịch sử – Văn hóa dân tộc tại quận 9 tổng diện tích toàn bộ công viên rộng hơn 403ha, trong đó 376,4ha là diện tích nằm tại phường Long Bình, quận 9, TP.HCM, 26,94ha tại xã Bình An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương; Phần nằm trong lộ giới xa lộ Hà Nội có diện tích khoảng 8,3ha.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT NỘI BỘ KHU I (KHU CỔ ĐẠI) TRONG KHU CÔNG VIÊN LỊCH SỬ VĂN HÓA DÂN TỘC” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 07/01/2018 đến ngy 13/01/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 08/01/2018 đến 17/01/2018.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435- 95
Phương php thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850-95
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767-95
Phương pháp thí nghiệm nén nở hông QU : ASTM D2166-95
Chỉnh lý thống kê kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Phường Long Bình, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.8406341,106.732585
Khối lượng:
Khối lượng: 153m khoan.
Hợp đồng: 12-2018/HĐKT/ĐK-146 ngày 05/01/2018
– Khối lượng khoan: 8 hố khoan x 50m /hố . Quy mô: DT 7,6 ha gồm Khu thương mại và Căn hộ.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3, BH4, BH5, BH6, BH7.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi ch |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
25.0m x 2hố |
S = 50.0m |
2 |
Khoan dưới nước |
Mét |
29.0m x 1hố
25.0m x 2hố
12.0m x 2hố |
S = 103.0m |
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
47 |
|
4 |
Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý |
Mẫu |
47 |
|
5 |
Thí nghiệm nén ba trục CU |
Mẫu |
07 |
|
6 |
Thí nghiệm nén ba trục UU |
Mẫu |
07 |
|
7 |
Thí nghiệm nén nở hơng QU |
Mẫu |
07 |
|
8 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
07 |
|
Địa tầng:
Lớp k : San lấp.
Lớp 1 : Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 1a : Cát pha, màu xám trắng – nâu đen.
Lớp 1b : Cát, màu xám trắng – xám đen.
Lớp 1c : Sét pha nặng, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2 : Sét – Sét pha lẫn sạn sỏi, màu nâu đỏ – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 2a : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái nửa cứng.
Lớp 2b : Cát pha, mu xm vng.
Lớp 3 : Sét pha, màu xám trắng – xám đen – xám tro – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 4 : Sét – Sét pha phong hóa, màu xám vàng – xám xanh – nâu vàng – xám hồng – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng. Đôi chỗ lẫn sạn sỏi, đá phong hóa.
Lớp 4a : Sét kết phong hóa, màu xám nâu, trạng thái cứng.
Lớp 4b : Đá phong hóa, nứt nẻ, màu xám xanh, trạng thái cứng.
Lớp 4c : Đá cát kết, đá phong hóa thành hịn, nứt nẻ, mu xm xanh – xm nu, trạng thi cứng.
Lớp 5 : Cát pha, màu xám vàng – xám trắng – xám đen.
Lớp 6 : Đá phong hóa lẫn sét, màu xám xanh – xám trắng – xám nâu .
Lớp 7 : Đá, màu xám xanh, rất cứng.