toa-an

Trụ Sở Làm Việc Tòa Án Nhân Dân Tp.Sóc Trăng

Tên dự án: Trụ Sở Làm Việc Tòa Án Nhân Dân Tp.Sóc Trăng

Vị trí: Tp.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Chủ đầu tư: Tòa Án Nhân Dân Tp.Sóc Trăng

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “Trụ Sở Làm Việc Tòa Án Nhân Dân Tp.Sóc Trăng” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 23/05/2019 đến ngày 25/05/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 03/05/2019 đến 08/05/2019.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9437 -2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông          : TCVN 6194 – 1996

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Tp.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Tọa độ 9.6032201,105.9712069

Khối lượng:

Khối lượng: 120m khoan.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 40m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 40.0m x 3hố S = 120.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 60
3 Thí nghiệm SPT Lần 60
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 60
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 60
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 60
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 03
8 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 03

Địa tầng:

Lớp k: Đất đắp. Sét, màu xám vàng loang lỗ.

Lớp 1: Sét, màu nâu – xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2: Bùn sét – Bùn sét kẹp cát, màu xám đen – xám nâu, trạng thái chảy.

Lớp 3: Sét pha nặng, màu xám đen – xám nâu – nâu, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 4: Sét, màu xám đen – xám xanh, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 5: Sét pha, màu xám xanh – xám nâu, trạng thái dẻo mềm.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1a 1 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

17.7

34.0

48.4

36.73

1.77

1.29

0.81

2.69

91

52

1.081

44.1

23.3

20.8

0.65

10o19′

0.167

0 – 2

19.1

41.6

39.3

56.40

1.60

1.02

0.63

2.60

95

61

1.547

50.9

28.4

22.6

1.24

4o41′

0.067

0 – 2

31.1

42.6

26.3

37.50

1.77

1.29

0.81

2.69

93

52

1.085

42.5

26.7

15.8

0.68

10o26′

0.182

2 – 10

23.4

31.3

45.3

46.46

1.68

1.15

0.72

2.68

94

57

1.329

54.5

29.0

25.4

0.69

10o22′

0.175

5 – 9

47.5

32.7

19.8

28.80

1.89

1.47

0.93

2.70

93

46

0.836

33.8

22.0

11.8

0.57

12o21′

0.198

8  – 14

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ