nha-xuong-2

Nhà xưởng công ty Sheico tại KCN Đông Nam

Tên dự án: Nhà xưởng công ty Sheico

Vị trí: Đường N5 Khu Công Nghiệp Đông Nam, Bình Mỹ, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH SHEICO (VIỆT NAM)

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 35.000 m2

Quy mô dự án:
Khối lượng10 hố khoan, trong đó có 05 hố khoan sâu 50m và 05 hố khoan sâu 30m. Tổng số mét khoan là 400m

Hợp đồng: 02/HĐKT-2014 ngày 18 tháng 02 năm 2014

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình  “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY SHEICO TẠI KCN ĐÔNG NAM”  đã được đội khảo sát địa chất thuộc Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 19/02/2014 đến ngày 24/02/2014 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit.

Ngày 03/02/2020, Nesshin đã khởi công xây dựng dự án Nhà Xưởng Sheico Watersports Việt Nam ở Đường N5, Khu Công Nghiệp Đông Nam, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh do Công ty TNHH Sheico Việt Nam làm chủ đầu tư và Công ty TNHH Xây dựng Solutions làm nhà thầu chính. Dự án nằm trong Khu Công Nghiệp Đông Nam với diện tích xây dựng lên tới 35.000 m2.

Tổng quan:

Công Ty TNHH Seico Việt Nam được thành lập năm 2014, chuyên sản xuất trang phục thể thao, cụ thể là trang phục thể thao dưới nước.

Ngành nghề kinh doanh May Mặc – Công Ty May Mặc

Sản phẩm dịch vụ :

* May trang phục thể thao

* Quần áo thể thao nam

* Quần áo thể thao nữ

* Quần áo thể thao

* Trang phục thể thao dưới nước

 

Vị trí:

Đường N5 Khu Công Nghiệp Đông Nam, Bình Mỹ, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.9674575,106.6250861

Khối lượng:

Khối lượng: 400m khoan.

Hợp đồng: 02/HĐKT-2014 ngày 18 tháng 02 năm 2014

– Khối lượng khoan: 10 hố khoan, trong đó có 05 hố khoan sâu 50m và 05 hố khoan sâu 30m. Tổng số mét khoan là 400m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3,…

TT

Công việc

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

1

Khoan trên cạn

Mét

30m x 5hố
50m x 5hố

S = 400m

2

Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý

Mẫu

200

3

Thí nghiệm SPT

Lần

200

Địa tầng:

1- Lớp k : Cát lẫn bụi, màu xám nâu (cát san lấp).
2- Lớp 1 : Bùn sét, màu xám đen – xám nâu, trạng thái chảy.
3- Lớp 2a : Sét pha nặng, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo mềm.
4- Lớp 2 : Sét, màu xám xanh – nâu vàng – nâu đỏ – xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
5- Lớp 3 : Sét (bùn cố kết), màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.
6- Lớp 4 : Sét pha nhẹ, màu xám trắng – xám xanh – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
7- Lớp 5a : Sét pha nặng, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
8- Lớp 5b : Sét pha nặng, màu nâu vàng, trạng thái nửa cứng.
9- Lớp 5 : Cát pha màu nâu vàng-nâu hồng-xám tro-xám vàng – xám trắng.

 

hinh_tru_Nha_xuong_sheico_kcn_dong_nam_2

mat_cat_Nha_xuong_sheico_kcn_dong_nam_1

Lớp đất
Chỉ tiêu

k

1

2

3

4

5

Hạt sỏi%
Hạt cát%
Hạt bụi%
Hạt sét%
Độ ẩm tự nhiên W%
Dung trọng ướt g T/m3
Dung trọng khô gk   T/m3
Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3
Tỷ trọng  D T/m3
Độ bão hòa G%
Độ rỗng n%
Hệ số rỗng e0
Giới hạn chảy WL%
Giới hạn dẻo Wp%
Chỉ số dẻo Ip
Độ sệt B
Góc ma sát trong j0
Lực dính C  KG/cm2
SPT


90.7
7.4
1.9
20.05
1.93
1.61
1.00
2.66
82
39
0.651




290 23’
0.030
4-8


22.1
31.0
46.9
76.04
1.47
0.84
0.52
2.60
94
68
2.094
66.3
39.3
27.1
1.36
020 45’
0.062
0-3


26.9
30.0
43.1
26.38
1.95
1.55
0.98
2.72
95
43
0.756
41.0
22.0
19.1
0.23
130 20’
0.298
8-20


20.7
26.2
53.1
41.64
1.76
1.24
0.78
2.70
95
54
1.179
48.8
29.0
19.8
0.64
100 55’
0.220
3-11

0.6
64.8
15.6
19.0
17.77
2.08
1.77
1.11
2.69
92
34
0.521
23.5
13.6
10.0
0.42
130 17’
0.183
5-10

4.9
78.8
9.2
7.1
17.66
2.08
1.77
1.11
2.67
93
34
0.508




230 56’
0.061
8->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ