nha_xuong-2

Nhà xưởng công ty Long Huei tại KCN Kim Huy

Tên dự án: Nhà xưởng công ty Long Huei

Vị trí: Lô CN12, CN13, KCN Kim Huy, P. Phú Tân, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: Công Ty TNTT Long Huei

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 760.000 m2

– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình                                                                  : TCVN 9437:2012
Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật                   : TCVN 9363 – 2012
Đất xây dựng, lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu: TCVN 2683 – 2012
Đất xây dựng, phương pháp thí nghiệm hiện trường, xuyên tiêu chuẩn        : TCVN 9351 – 2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 – 2012
Phương pháp xác định độ ẩm                                                : TCVN 4196 – 2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 – 2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt                         : TCVN 4198 – 2012
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng     : TCVN 4199 – 95
Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 – 2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 – 2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                           : TCVN 9155:2012

Mô tả:

Vị trí khảo sát công trình “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY LONG HUEI TẠI KCN KIM HUY” nằm tại KCN Kim Huy, Tỉnh Bình Dương cách trung tâm Thành Phố Thủ Dầu Một 1km, cách trung tâm Thành Phố Hồ Chí Minh 35km. Khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo với 2 mùa: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 và mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4. Nhiệt độ bình quân năm 28-320C, lượng mưa tương đối cao khoảng 1.500mm đến 2.700mm phân bố theo vùng và theo vụ.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình  “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY LONG HUEI TẠI KCN KIM HUY”  đã được đội khảo sát địa chất thuộc Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 24/02/2014 đến ngày 28/02/2014 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit.

Tổng quan:

Công ty TNHH LONG HUEI được thành lập năm 1988, chuyên sản xuất và kinh doanh mũ bảo hiểm mô-tô, xe máy với thị trường tiêu thụ rộng khắp toàn thế giới, có trụ sở chính đặt tại Đài Loan. Năm 2010 chi nhánh Công ty TNHH LONG HUEI Việt Nam được thành lập với nhà máy đặt tại KCN Kim Huy, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Lĩnh vực: Sản xuất sản phẩm từ plastic

Vị trí:

Lô CN12, CN13, KCN Kim Huy, P. Phú Tân, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Tọa độ 11.0447135,106.7007563

Khối lượng:

Khối lượng: 560m khoan.

Hợp đồng: 01/HĐKT-2014 ngày 18 tháng 02 năm 2014

– Khối lượng khoan: 14 hố khoan (07 hố sâu 50m, 07 hố sâu 30m). Tổng cộng 560m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, …, HK14.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 50.0m x 7hố ; 30.0m x 7hố S = 560.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 280
3 Thí nghiệm SPT Lần 280
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 280
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 280
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 280

Địa tầng:

Lớp 1     : Sét pha, màu xám trắng – xám vàng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2     : Sét – sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – dẻo cứng.

Lớp 3     : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi TA.

Lớp 4     : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ – xám trắng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi TA.

Lớp 5  : Sét, màu nâu vàng – nâu hồng – xám xanh – nâu đỏ – xám trắng – tím, trạng thái cứng – nửa cứng.

 

hinh_tru_nha_xuong_cong_ty_long_huei_tai_kcn_kim_huy_hk11

mat_cat_nha_xuong_cong_ty_long_huei_tai_kcn_kim_huy

Lớp đất
Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

Hạt sỏi%
Hạt cát%
Hạt bụi%
Hạt sét%
Độ ẩm tự nhiên W%
Dung trọng ướt g T/m3
Dung trọng khô gk   T/m3
Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3
Tỷ trọng  D T/m3
Độ bão hòa G%
Độ rỗng n%
Hệ số rỗng e0
Giới hạn chảy WL%
Giới hạn dẻo Wp%
Chỉ số dẻo Ip
Độ sệt B
Góc ma sát trong j0
Lực dính C  KG/cm2
SPT

1.9
52.4
25.6
20.1
17.61
2.06
1.75
1.10
2.70
88
35
0.543
26.1
14.3
11.8
0.28
130 46’
0.202
14-16

19.4
40.4
17.8
22.4
19.08
2.02
1.70
1.08
2.75
85
38
0.619
34.1
17.5
16.6
0.09
140 47’
0.292
7-23

14.5
55.6
15.3
14.6
19.77
2.07
1.73
1.09
2.70
95
36
0.563
27.2
16.4
10.8
0.31
140 12’
0.182
12-19

5.5
77.0
9.9
7.6
17.26
2.08
1.77
1.11
2.67
91
34
0.508




230 48’
0.062
9-31

0.3
25.6
26.8
47.3
17.71
2.10
1.79
1.13
2.73
92
34
0.526
41.8
21.0
20.8
-0.16
150 29’
0.424
33->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ