Mô tả:
Vị trí khảo sát công trình “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY APM AUTO COMPONENTS VIỆT NAM” nằm tại Số 27, Đường Tự Do, Khu Công Nghiệp VSIP 1, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.
Khối lượng khoan: 03 hố khoan, mỗi hố sâu 30m. Tổng cộng: 90m.
Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 15/04/2021 đến ngày 17/04/2021 và thí nghiệm trong phòng từ 19/04/2021 đến 21/04/2021.
Tổng quan:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
– Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.
– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Số 27, Đường Tự Do, KCN Vsip 1, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Tọa độ 10.8827622,106.7094959
Khối lượng:
Khối lượng: 90m khoan.
– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 30m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
30m x 3hố |
S = 90m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
45 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
45 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
45 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
45 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
45 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
03 |
|
Địa tầng:
Lớp 1 : Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 2 : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3a: Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng.
Lớp 4 : Sét, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 5 : Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.
Lớp 6 : Sét pha nặng, màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.