Mô tả:
Công tác khoan:
– Khối lượng khoan: 02 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2.
– Mỗi hố khoan sâu 15m. Tổng cộng 30m.
Công tác lẫy mẫu:
– Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, = 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
– Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:
– 1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
– Máy bơm piston.
– Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
– Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
– Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
– Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
– Tầm rơi tự do 76cm (30”).
– Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ MÁY CLEANTECH ĐỒNG NAI” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường trong ngày 28/12/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 31/12/2019 đến ngày 03/01/2020.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Lô A, KCN Lộc An – Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Tọa độ 10.7934143,106.9855017
Khối lượng:
Khối lượng: 30m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 15m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
15m x 2hố |
S = 30m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
15 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
15 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
15 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
15 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
15 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp 1 : Sét pha, màu nâu vàng – xám trắng – nâu đỏ – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 2 : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét pha, màu nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4 : Cát pha, màu nâu hồng – xám trắng.