kcn-my-xuan-a2

Nhà Máy Bình Giữ Nhiệt Clock & Clock, KCN Mỹ Xuân A2

Tên dự án: Nhà Máy Bình Giữ Nhiệt Clock & Clock

Vị trí: Công Ty TNHH Living & Life Vina, KCN Mỹ Xuân A2, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Living & Life Vina

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

1. Công tác khoan:
– Khối lượng khoan: 03 hố khoan, sâu 15.0m.
– Ký hiệu hố khoan : HK1, HK2, HK3.

2. Công tác lẫy mẫu:
– Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, phi= 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
– Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.

3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:
– 1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
– Máy bơm piston.
– Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
– Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
– Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
– Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
– Tầm rơi tự do 76cm (30”).
– Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Công Ty TNHH Living & Life Vina, KCN Mỹ Xuân A2, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tọa độ 10.6059411,107.0567199

Khối lượng:

Khối lượng: 45m khoan.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 15m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 50.0m x 8hố S = 400.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 199
3 Thí nghiệm SPT Lần 199
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 199
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 199
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 199
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 06
8 Thí nghiệm đo điện trở suất của đất TN 02
9 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 40
10 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 16
11 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 16
12 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 02

Địa tầng:

Lớp 1     : Sét pha, màu xám trắng – nâu hồng –  xám nâu – xám vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 2     : Sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám trắng – xám nâu, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3     : Sét pha lẫn sạn sỏi TA, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4     : Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng.

Lớp 5     : Sét pha, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

60.4

17.6

22.1

21.29

1.90

1.57

0.99

2.70

80

42

0.720

28.6

16.0

12.6

0.42

11o35′

0.179

4 -5

34.4

37.5

9.8

18.3

18.69

2.07

1.75

1.11

2.75

90

36

0.571

30.7

15.9

14.8

0.19

12o51′

0.289

8 – 10

15.1

60.3

6.9

17.7

18.07

2.00

1.69

1.06

2.70

82

37

0.596

25.6

14.3

11.3

0.33

14o12′

0.19

7 – 8

6.2

82.5

6.0

5.3

19.10

2.02

1.70

1.06

2.67

89

36

0.571

23o45′

0.061

11 – 19

38.2

38.6

23.2

31.66

1.85

1.41

0.89

2.69

94

48

0.905

38.0

22.1

15.9

0.60

10o16′

0.198

7 – 9

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ