kcn-nhon-trach-6

Nhà Máy Gunica, KCN Nhơn Trạch 6, Đồng Nai

Tên dự án: Nhà Máy Gunica

Vị trí: KCN Nhơn Trạch 6, Đồng Nai

Chủ đầu tư: Gunica

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

1. Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:
Nhiệm vụ khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nghiên cứu, đánh giá sơ bộ các hiện tượng địa chất bất lợi ảnh hưởng đến công tác thi công móng.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ MÁY GUNICA” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 02/07/2019 đến ngày 05/07/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 06/07/2019 đến ngày 12/07/2019.
2. Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 23/HĐKT-2019 ngày 20/06/2019 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Cơng Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Xây Dựng NST.
– Căn cứ theo yêu cầu của Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Xây Dựng NST và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “NHÀ MÁY GUNICA”  nằm tại KCN NHƠN TRẠCH 6 – TỈNH ĐỒNG NAI, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.

Vị trí:

KCN Nhơn Trạch 6, Đồng Nai

Tọa độ 10.7021233,106.9343863

Khối lượng:

Khối lượng: 125m

Hợp đồng: 06/HĐKT-2017 ngày 24 tháng 01 năm 2017.

– Khối lượng khoan: 06 hố khoan, trong đó 05 hố khoan sâu 20.0m và 01 hố khoan sâu 25.0m. Tổng cộng: 125.0m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau:

HK1: 25.0m; HK2, HK3, HK4, HK5, HK6: 20.0m

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 6hố S = 125m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 62
3 Thí nghiệm SPT Lần 62
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 62
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 62
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 62
7 Đo nước ngầm trong hốkhoan Hố 06

Địa tầng:

Lớp 1: Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2: Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 3: Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4a: Sét, màu xám trắng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 4: Cát pha – Cát pha lẫn sán sỏi TA, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4a 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

62.8

17.7

19.5

17.58

2.05

1.74

1.10

2.70

86

36

0.551

25.2

13.6

11.6

0.34

14o2′

0.188

6 – 13

44.4

28.8

11.8

15.2

17.13

2.08

1.77

1.12

2.73

86

35

0.544

32.1

16.2

16.0

0.06

13o10′

0.290

11 – 33

0.8

69.7

13.0

16.5

17.71

2.05

1.74

1.10

2.70

87

36

0.552

24.5

14.7

9.7

0.30

15o48′

0.185

7 – 15

20.8

28.2

51.0

30.15

1.92

1.48

0.93

2.71

98

45

0.831

51.6

26.7

24.9

0.14

13o13′

0.318

16

6.1

79.9

7.5

6.5

15.65

2.04

1.76

1.10

2.67

81

34

0.516

24o11′

0.062

13 – 25

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ