nha-may-seah

Nhà Máy Sản Xuất Ống Thép Liền Mạch SEAH

Tên dự án: Nhà Máy Sản Xuất Ống Thép Liền Mạch SEAH

Vị trí: Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thép Seah Việt Nam

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ỐNG THÉP LIỀN MẠCH” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 09/10/2019 đến ngày 16/10/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 17/10/2019 đến ngày 23/10/2019

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô 1.16 và Lô 1.17 trong Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2.

Tọa độ 10.7778532,106.7116211

Khối lượng:

Khối lượng: 225m khoan.

– Khối lượng khoan: 8 hố khoan x 50m /hố . Quy mô: DT 7,6 ha gồm Khu thương mại và Căn hộ.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, HK6, HK7, HK8, HK9

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 25m x 9hố S = 225m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 108
3 Thí nghiệm SPT Lần 108
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 108
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 108
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 108
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 09

Địa tầng:

Lớp k          : Sét, sạn, sỏi san lấp.

Lớp 1          : Sét pha, màu xám đen – xám nâu – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2          : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3          : Sét pha, màu nâu vàng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 4          : Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

Lớp 4a       : Sét pha, màu nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 5          : Sét, màu nâu vàng – nâu hồng, trạng thái cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 4a 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

66.1

16.7

17.2

18.74

2.02

1.70

1.07

2.70

86

37

0.587

23.4

13.4

10.0

0.55

12o1′

0.153

2-5

33.4

29.0

14.2

23.4

22.81

2.00

1.63

1.03

2.73

92

40

0.675

30.5

16.0

14.5

0.22

12o41′

0.26

8-18

1.0

66.2

15.2

17.6

22.99

1.97

1.60

1.01

2.70

90

41

0.686

29.0

18.6

10.4

0.44

13o43′

0.172

4-15

3.9

80.3

9.0

6.8

17.89

2.03

1.72

1.08

2.67

86

36

0.552

22o14′

0.08

7-24

43.0

30.2

26.8

25.97

1.95

1.55

0.98

2.71

94

43

0.750

36.5

21.3

15.3

0.31

13o4′

0.235

9-16

21.0

23.7

55.3

20.93

2.04

1.69

1.07

2.73

93

38

0.613

47.4

22.3

25.1

-0.05

15o19′

0.401

32->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ