Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY WEMBLEY MEDICAL” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 02/08/2016 đến ngày 03/08/2016 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 04/08 đến 05/08/2016.
Tổng quan:
Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Lô I-10-7, Đường D7, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh M, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.8335857,106.8041599
Khối lượng:
Khối lượng: 60m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 30m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
30.0m x 2hố |
S = 60.0m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
30 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
30 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
30 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
30 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
30 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Cát san lấp.
Lớp 1 : Sét, màu xám đen – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 2 : Sét pha, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Cát pha, màu xám trắng.
Lớp 4 : Sét pha nặng, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 5 : Sét, màu nâu – nâu đỏ – nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng.
Lớp 6 : Sét, màu nâu – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.