khu-cong-nghe-cao

Nhà xưởng công ty CP Nhà Máy Wembly Medical

Tên dự án: Nhà xưởng công ty CP Nhà Máy Wembly Medical

Vị trí: Lô I-10-7, Đường D7, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh M, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Quốc Lộc Phát

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 2.000 m2

Công tác lẫy mẫu:
– Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, = 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
– Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:
– 1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
– Máy bơm piston.
– Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
– Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
– Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
– Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
– Tầm rơi tự do 76cm (30”).
– Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ XƯỞNG CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ MÁY WEMBLEY MEDICAL” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 02/08/2016 đến ngày 03/08/2016 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 04/08 đến 05/08/2016.

Tổng quan:

Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô I-10-7, Đường D7, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh M, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8335857,106.8041599

Khối lượng:

Khối lượng: 60m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 30m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30.0m x 2hố S = 60.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 30
3 Thí nghiệm SPT Lần 30
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 30
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 30
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 30
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 02

Địa tầng:

Lớp k     : Cát san lấp.

Lớp 1     : Sét, màu xám đen – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 2     : Sét pha, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3    :  Cát pha, màu xám trắng.

Lớp 4    : Sét pha nặng, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 5    : Sét, màu nâu – nâu đỏ – nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng.

Lớp 6    : Sét, màu nâu – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

36.2

17.7

46.1

24.76

1.96

1.57

0.99

2.72

92

42

0.735

37.0

15.3

21.7

0.44

10o55′

0.259

3-15

3.3

57.8

16.1

22.8

20.25

1.99

1.65

1.04

2.71

85

39

0.642

29.3

14.8

14.5

0.38

13o33′

0.212

10-13

2.6

82.9

5.6

8.9

17.45

2.05

1.75

1.10

2.69

88

35

0.534

22o26′

0.09

14

56.6

17.0

26.4

19.24

2.03

1.70

1.07

2.72

87

37

0.597

28.7

14.4

14.4

0.34

13o36′

0.229

13-14

25.3

31.2

43.5

18.91

2.07

1.74

1.10

2.74

90

36

0.574

40.5

18.5

21.9

0.02

15o10′

0.412

19-37

34.8

32.7

32.5

26.25

1.96

1.55

0.98

2.73

94

43

0.759

39.2

19.7

19.6

0.34

12o25′

0.26

11-16

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ