nha-xuong-6

Công Ty TNHH Wooshin EMC Vina, KCN Mỹ Phước 3

Tên dự án: Công Ty TNHH Wooshin EMC Vina

Vị trí: Lô B_6F7_CN, KCN Mỹ Phước 3, TX.Bến Cát, Tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Quốc Lộc Phát

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: – m2

Mô tả:

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CÔNG TY TNHH WOOSHIN EMC VINA” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 11/02/2020 đến ngày 15/02/2020 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 17/02/2020 đến 20/02/2020.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô B_6F7_CN, KCN Mỹ Phước 3, TX.Bến Cát, Tỉnh Bình Dương

Tọa độ 11.1107575,106.6396781

Khối lượng:

Khối lượng: 150m khoan.

– Khối lượng khoan: 5 hố khoan x 30m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4, HK5.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30m x 5hố S = 150m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 75
3 Thí nghiệm SPT Lần 75
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 75
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 75
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 75
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 05

Địa tầng:

Lớp 1      : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái dẻo mềm

Lớp 2      : Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3      : Sét pha, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4      : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.

Lớp 5a   : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.

Lớp 5 : Sét, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5a 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

0.2

67.3

15.0

17.5

17.69

2.04

1.73

1.09

2.70

85

36

0.559

22.4

12.2

10.3

0.54

12o21′

0.137

3-5

23.5

36.3

15.2

24.8

19.87

2.05

1.71

1.08

2.73

91

37

0.594

31.7

15.3

16.5

0.28

12o41′

0.258

9-14

0.7

66.4

17.4

15.5

19.78

2.02

1.68

1.06

2.70

88

38

0.607

27.2

15.9

11.3

0.34

14o28′

0.177

8-11

5.4

81.2

7.3

6.1

15.46

2.05

1.78

1.11

2.67

83

33

0.498

23o51′

0.06

10-18

76.4

14.4

9.2

24.75

1.95

1.56

0.98

2.68

92

42

0.721

21o19′

0.092

13-20

0.4

23.1

26.5

50.0

19.36

2.06

1.72

1.09

2.72

90

37

0.584

42.8

18.9

23.9

0.02

14o41′

0.379

16->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ