kcn-an-phuoc

Nhà Máy Dược Phẩm Medcen, KCN Hòa Bình, Long An

Tên dự án: Nhà Máy Dược Phẩm Medcen

Vị trí: Lô F10, Đường Số 6, Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An

Chủ đầu tư: Công ty Dược Phẩm Medcen

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mô tả:

Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:
* Mục đích khảo sát:
– Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cấu tạo nên mặt cắt địa chất.
– Xác định rõ mặt cắt địa chất dựa trên cơ sở đặc điểm địa chất và các tính chất cơ lý của đất đá tại công trình khảo sát, sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát.

* Nhiệm vụ khảo sát:
Công tác khảo sát phải giải quyết các nhiệm vụ sau:
– Sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát.
– Thu thập, xác định được các chỉ tiêu cơ lý của đất nền, tính đồng nhất, độ bền của đất tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm, sức chịu tải của các lớp đất trong khu vực khảo sát để từ đó người thiết kế có số liệu thiết kế, lựa chọn giải pháp móng, kích thước móng và độ sâu chọn móng an toàn và hợp lý cho từng hạng mục công trình có tải trọng khác nhau.
– Xác định đặc điểm, cao độ mực nước ngầm trong khu vực khảo sát ảnh hưởng đến điều kiện thi công, sử dụng công trình.
Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 29/03/2021 đến ngày 01/04/2021 và thí nghiệm trong phòng từ 05/04/2021 đến 08/04/2021.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình                                   : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng                                : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô F10, Đường Số 6, Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An

Tọa độ 10.5977702,106.4308938

Khối lượng:

Khối lượng: 150m khoan.

– Khối lượng khoan: 5 hố khoan x 30m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4, HK5

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30m x 5hố S = 150m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 75
3 Thí nghiệm SPT Lần 75
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 75
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 75
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 75
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 05

Địa tầng:

Lớp k        : Cát san lấp.

Lớp 1        : Sét pha nặng, màu xám trắng – xám nâu – xám vàng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2        : Sét – sét pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3        : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 4        : Cát pha, màu xám trắng – xám vàng – nâu vàng – nâu hồng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

4.9

40.9

28.2

26.0

31.51

1.86

1.41

0.89

2.69

93

48

0.910

36.4

21.5

14.9

0.67

9o32′

0.184

2-4

0.8

29.5

23.1

46.6

25.06

1.95

1.56

0.99

2.72

92

43

0.743

40.3

21.4

18.9

0.19

13o23′

0.308

12-28

66.7

16.5

16.8

22.56

1.93

1.57

0.99

2.69

85

42

0.715

27.7

17.1

10.6

0.51

13o33′

0.161

9-11

0.4

86.2

8.2

5.2

16.98

2.03

1.73

1.08

2.67

84

35

0.540

24o34′

0.055

24-48

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ