thinh-gia-tower

Thịnh Gia Tower, TX.Bến Cát, Bình Dương

Tên dự án: Thịnh Gia Tower (Chung Cư Khu Nhà Ở Phát Triển Khu Đô Thị Thịnh Gia)

Vị trí: Phường Tân Định – Thị Xã Bến Cát – Tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Xây Dựng FBV

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất toàn khu: 29 ha m2

Quy mô dự án:
– Giai đoạn 1: Hơn 7 ha có 470 căn nhà. Dự án đã xong và bàn giao 2018, với hơn 1000 dân sinh sống.
– Giai đoạn 2: Gần 22ha với: nhà liền kề xã hội (782 căn), nhà lầu liền kề thương mại (439 căn)
– Giai đoạn 3: Hơn 50 ha gồm: nhà liền kề xã hội (167 căn), nhà lầu liền kề thương mại (431 căn) và chung cư cao 25 tầng ( 1008 căn)

bia-khao-sat-dia-chat-chung-cu-thinh-gia

Mô tả:

– Khối chung cư 25 tầng: (21 tầng căn hộ với 1008 căn, 3 tầng trung tâm thương mại với 34 căn shophouse, 1 tầng thượng).
– Khối đế thương mại với 1420 m2 sàn cho thuê, 3679m2 sàn shophouse được chia thành 34 căn.
– Khối chung cư 21 tầng 68.932 m2 sàn với 1008 căn hộ.
– Sân thượng với 1420 m2.
– Ngoài ra, chung cư còn được phủ xanh với 1602m2 khuôn viên cây xanh.

Công tác khoan khảo sát địa chất dự án “THỊNH GIA TOWER – CHUNG CƯ KHU NHÀ Ở PHÁT TRIỂN KHU ĐÔ THỊ THỊNH GIA” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 10/9/2019 đến ngày 17/9/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 13/9/2019 đến 01/10/2019.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCXD 81-1981
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Phường Tân Định – Thị Xã Bến Cát – Tỉnh Bình Dương

Tọa độ 11.0717445,106.6209194

Khối lượng:

Khối lượng: 420m khoan.

– Khối lượng khoan: 07 hố khoan, chiều sâu từ 50m đến 80m

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3, BH4, BH5, BH6, BH7.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 80m x 1hố; 60m x 4hố; 50m x 2 hố S = 420m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 210
3 Thí nghiệm SPT Lần 210
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 210
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 210
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 210
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 07
8 Thí nghiệm đo điện trở suất của đất TN 02
9 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 05
10 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 03

Địa tầng:

Lớp k : Sét, đất đá hỗn hợp san lấp.
Lớp 1a : Cát hạt mịn, màu xám xanh – xám vàng – xám đen (lớp san lấp).
Lớp 1 : Bùn sét lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2a : Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2 : Sét – sét pha, màu xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 3 : Cát pha, màu xám trắng.
Lớp 4 : Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 5 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng – xám tro. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.
Lớp 5a : Sét, màu nâu vàng, trạng thái nửa cứng.
Lớp 5b : Sét pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu xám trắng – nâu vàng, dẻo cứng.
Lớp 5c : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

 

Thịnh Gia Tower, hình trụ địa chất

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

39.7

23.1

37.2

92.48

1.39

0.72

0.44

2.59

92

72

2.603

88.0

51.3

36.7

1.12

3o9′

0.056

0-1

25.3

19.4

55.3

27.54

1.94

1.52

0.96

2.71

95

44

0.785

41.0

18.3

22.7

0.41

11o8′

0.224

4-12

0.1

82.0

10.3

7.6

19.16

2.06

1.72

1.08

2.69

92

36

0.561

22o29′

0.078

14-25

10.0

66.6

9.8

13.6

18.46

2.06

1.74

1.09

2.70

91

35

0.550

22.5

14.4

8.1

0.50

13o46′

0.144

4-12

5.4

79.9

7.3

6.4

17.68

2.05

1.74

1.09

2.67

88

35

0.534

23o28′

0.067

5->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ