steel_cali-117-au-co

Khu TTTM Và Chung Cư Cao Tầng Steel Cali (23 tầng)

Tên dự án: Steel Cali

Vị trí: Số 117 Đường Âu Cơ, Phường Phú Trung, Q. Tân phú, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần BĐS Bình Tây Thảo Loan

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 94.834 m2

Quy mô dự án:
• Quy mô : 2 block 22 tầng + 1 hầm, GFA = 94.834 m2
• Công năng : chung cư và thương mại.
• Địa điểm : 117 Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP.HCM

Mô tả:

Dự án Khu TTTM Và Chung Cư Cao Tầng Steel Cali (23 tầng) gồm 2 block chung cư cao 22 tầng và 1 tầng hầm. Nằm ở trung tâm quận Tân Phú nên có rất nhiều tiềm năng, mặc khác kết nối giao thông thuận tiện, gần các trung tâm thương mại lớn nên Steel Cali hứa hẹn sẽ thu hút nhiều khác hàng quan tâm.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CHUNG CƯ CAO TẦNG STEEL CALI” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 09/07/2015 đến ngày 25/07/2015 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 13/07 đến 01/08/2015.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén một trục nở hông : ASTM D2166-98
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767-95
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994-85
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 117 Đường Âu Cơ, Phường Phú Trung, Q. Tân phú, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7779923,106.6425453

Khối lượng:

Khối lượng: 540m khoan.

Hợp đồng: 22/HĐKT-2015 ngày 06 tháng 07 năm 2015.

– Khối lượng khoan: 08 hố khoan: 03 hố sâu 80m và 05 hố sâu 60m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3, BH4, BH5, BH6, BH7, BH8.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 80.0m x 3hố

60.0m x 5hố

S = 540.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 270
3 Thí nghiệm SPT Lần 270
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 270
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 270
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 270
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 08
8 Thí nghiệm nén một trục nở hông QU Mẫu 27
9 Thí nghiệm nén ba trục cố kết không thoát nước CU Mẫu 27
10 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 5

Địa tầng:

Lớp k   : San lấp đất đá hỗn hợp.

Lớp 1   : Sét – sét pha, màu xám trắng – nâu đỏ – nâu vàng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 2   : Sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3   : Sét pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4   : Sét, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 5   : Cát pha, màu xám vàng – xám trắng – nâu hồng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.

Lớp 6a : Sét, màu nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6   : Sét, màu nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng.

Lớp 7a : Sét pha nhẹ, màu xám xanh – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 7b : Sét, màu xám xanh, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 7   : Cát pha, màu nâu – xám trắng – nâu vàng – xám xanh – nâu tím.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

1.8

56.0

16.6

25.6

22.06

1.97

1.61

1.02

2.71

88

41

0.683

29.1

15.8

13.4

0.47

11o55′

0.217

4-13

23.5

27.6

14.5

34.5

21.43

1.95

1.61

1.02

2.75

83

41

0.706

34.4

16.9

17.5

0.31

13o4′

0.256

6-18

11.0

57.9

8.6

22.5

18.14

1.99

1.68

1.06

2.71

80

38

0.611

29.5

15.4

14.1

0.20

14o19′

0.224

11-25

32.7

30.3

37.0

24.03

1.94

1.57

0.99

2.73

89

42

0.736

39.3

19.8

19.6

0.22

13o17′

0.301

11-20

5.5

79.4

7.8

7.3

18.29

2.00

1.69

1.06

2.67

84

37

0.579

23o51′

0.061

8-34

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ