florita_garden_787_luy_ban_bich

Cao Ốc VP & Chung Cư Cao Tầng FLORITA Garden

Tên dự án: Căn Hộ Florita Garden

Vị trí: Số 787 Lũy Bán Bích, quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ KINH DOANH ĐỊA ỐC HƯNG THỊNH

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 35.125 m2

Quy mô dự án:
Phạm vi, khối lượng khảo sát: Khảo sát cho công trình có diện tích : 35.125m2. Quy mô:
o Khối A: 27 tầng
o Khối B: 27 tầng
Tổng: 1.819 căn hộ

Mô tả:

Căn Hộ Florita Garden Tân Phú được thiết kế với mong muốn tạo ra những ngôi nhà mang phong cách riêng – đem đến cho cư dân một môi trường sống an toàn, tiện nghi, khép kín và gắn kết với thiên nhiên.
Một chu trình sống khép kín – một không gian sinh hoạt song hành cùng các không gian chức năng hiện đại và đẳng cấp được thực hiện nhằm phục vụ tối đa nhu cầu thiết yếu của cư dân tại đây như:
– Hệ thống an ninh 24/7,Truyền hình cáp,Tầng hầm đỗ xe,Lối đi bộ thư giãn..
– Bể bơi trong nhà,Sân thể thao, thư viện,Khu vui chơi an toàn cho trẻ, Phòng tập thể dục nam & nữ,Phòng chiếu phim,Khu vui chơi giải trí cho mọi lứa tuổi..
– Trường học, các câu lạc bộ,Nhà trẻ, mẫu giáo, Trung tâm y tế, Khu sinh hoạt gia đình, Nhà sinh hoạt cộng đồng….
– Nhà hàng, bar, Trung tâm thương mại
– Công viên cây xanh, Ghế thư giãn ngoài trời.

Công tác khoan khảo sát địa chất dự án “Cao Ốc văn phòng & Chung cư cao tầng tại số 787 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường làm 2 đợt do quá trình giải phóng mặt bằng . Đợt 1 từ ngày 06/04/2016 đến ngày 09/04/2016, đợt 2 từ ngày 16/06/2016 đến ngày 21/06/2016  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit. Thí nghiệm trong phòng được tiến hành làm 2 đợt. Đợt 1 từ 11/04 đến 13/04/2016, đợt 2 từ 22/06 đến 20/07/2016.

Tổng quan:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “Cao Ốc VP & Chung Cư Cao Tầng FLORITA Garden”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường thành 2 đợt khoan.

Đợt 1 từ ngày 06/04/2016 đến ngày 09/04/2016, đợt 2 từ ngày 16/06/2016 đến ngày 21/06/2016  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit.

Thí nghiệm trong phòng được tiến hành làm 2 đợt. Đợt 1 từ 11/04 đến 13/04/2016, đợt 2 từ 22/06 đến 20/07/2016.

Vị trí:

Số 787 Lũy Bán Bích, Hòa Thanh, quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.786316,106.634356

Khối lượng:

Khối lượng: 480m khoan.

– Khối lượng khoan: 8 hố khoan x 60m /hố.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3, BH4, BH5, BH6, BH7, BH8.

TT

Công việc

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

1

Khoan trên cạn

Mét

80.0m x 6hố

S = 480.0m

2

Thí nghiệm mẫu nguyên dạng

Mẫu

240

3

Thí nghiệm SPT

Lần

240

4

Thí nghiệm nén cố kết Cv

Mẫu

12

5

Thí nghiệm nén ba trục UU

Mẫu

12

6

Thí nghiệm nén ba trục CU

Mẫu

12

7

Thí nghiệm chỉ tiêu hóa lý của mẫu nước

Mẫu

03

8

Thí nghiệm đo điện trở 2 hố khoan

TN

02

9

Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

Hố

08

Địa tầng:

Lớp k: San lấp, xà bần.
Lớp 1: Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2: Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 3: Sét – sét pha nặng, màu xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 4: Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 5: Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – nâu đỏ.
Lớp 6a: Sét, màu xám đen – xám nâu – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 6: Sét, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng.
Lớp 7a: Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái nửa cứng – cứng.
Lớp 7: Cát pha, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng.

 

ht-cao-oc-vp-chung-cu-florita-garden

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6 7
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

D.Tr đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

1.2

44.0

27.3

27.5

22.13

1.96

1.60

1.01

2.71

87

41

0.692

27.5

15.0

12.5

0.57

11o12′

0.187

3-5

27.1

28.8

12.3

31.8

18.76

2.06

1.74

1.11

2.76

88

37

0.586

39.6

18.1

21.5

0.03

13o30′

0.303

11-19

0.6

47.5

17.9

34.0

21.20

2.00

1.65

1.04

2.73

89

39

0.652

36.7

17.5

19.3

0.19

13o7′

0.283

6-17

70.7

11.8

17.5

20.49

1.96

1.63

1.03

2.70

84

40

0.656

26.8

16.8

10.1

0.37

15o7′

0.172

5-16

2.2

81.9

8.4

7.5

18.42

2.03

1.71

1.07

2.67

88

36

0.562

23o56′

0.07

8-24

35.0

26.8

38.2

17.18

2.08

1.78

1.13

2.73

88

35

0.536

37.3

17.5

19.9

-0.01

14o54′

0.376

24-43

0.4

81.8

10.0

7.8

20.49

2.00

1.66

1.04

2.67

90

38

0.611

24o5′

0.071

17-38

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ