orchard-garden

Orchard Garden, 128 Hồng Hà, Q.Phú Nhuận

Tên dự án: Orchard Garden

Vị trí: 128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Phú Nhuận (Pnco)

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 4.300 m2

Quy mô dự án:
– 181 căn hộ và 264 Officetel

– Số tầng: 2 hầm + 18 tầng.
– Tầng 1 + 2: tầng hầm.

– Tầng trệt: thương mại, dịch vụ.

– Tầng 2 – 7: thương mại, dịch vụ, officetel.

– Tầng 8: hồ bơi + gym + officetel.

– Tầng 9-18: căn hộ.

Mô tả:

Orchard Garden sở hữu vị trí giao thông vô cùng thuận tiện, kết nối liền kề với sân bay Tân Sơn Nhất và đại lộ Phạm Văn Đồng – tuyến giao thông huyết mạch của các quận Tân Bình, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Thủ Đức. Đặc biệt, dự án nằm ngay sát công viên Gia Định – nơi được xem là “lá phổi xanh” của thành phố, hứa hẹn sẽ đem đến một không gian sống trong lành và yên tĩnh hiếm có ngay tại trung tâm thành phố.

Tiện ích Hồ bơi, phòng tập gym, phòng sauna, nhà hàng, sân vườn, thương mại…

Khu căn hộ Orchard Garden là dự án tổ hợp gồm căn hộ chung cư, trung tâm thương mại và officetel. Dự án tọa lạc tại vị trí trung tâm đắc địa trên mặt tiền đường Hồng Hà, quận Phú Nhuận. Orchard Garden có cấu trúc thiết kế đẹp mắt với hệ thống nội thất và ngoại thất đạt chất lượng cao, đem tới không gian sống tiện nghi và hiện đại cho cư dân.

Orchard Garden có đầy đủ tất cả tiện ích mà bạn cần: phòng tập gym, phòng sinh hoạt cộng đồng, cà phê, công viên nội khu, thương mại dịch vụ, hồ bơi tràn rộng 213m2 được thiết kế tinh tế trên tầng 8 cho view nhìn thoáng và đẹp.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “ORCHARD GARDEN”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 23/02/2014 đến ngày 04/03/2014  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 27/2 đến 20/3/2014.

Tổng quan:

Tên dự án: Orchard Garden

Vị trí: 128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Diện tích: 4.303 m2

Khoảng lùi: 15m lề đường

Mật độ xây dựng: 42,4%

Loại hình đầu tư: Căn hộ; TMDV – Officetel – Văn phòng

Số lượng căn hộ: 181 căn hộ và 264 Officetel.

Diện tích căn hộ: 51,03 m2 – 99,46 m2.

Số tầng: 2 hầm + 18 tầng.

Tầng 1 + 2: tầng hầm.

Tầng trệt: thương mại, dịch vụ.

Tầng 2 – 7: thương mại, dịch vụ, officetel.

Tầng 8: hồ bơi + gym + officetel.

Tầng 9-18: căn hộ.

Thời gian bàn giao nhà: tháng 02/2017

Vị trí:

128 Hồng Hà, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8096852,106.6718606

Khối lượng:

Khối lượng: 240m khoan.

Hợp đồng: 03/HĐKT-2014 ký ngày 22 tháng 2 năm 2014.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 80m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 80.0m x 3hố S = 240.0m
2 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 120
3 Thí nghiệm mẫu nén nhanh Mẫu 120
4 Thí nghiệm mẫu cắt phẳng Mẫu 120
5 Thí nghiệm SPT Lần 120
6 Thí nghiệm mẫu nén cố kết Mẫu 18
7 Thí nghiệm mẫu nén nở hông QU Mẫu 18
8 Thí nghiệm mẫu nén ba trục UU Mẫu 09
9 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 02

Địa tầng:

Lớp k : Đất san lấp.

Lớp 1 : Sét pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 2 : Sét – sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 3 : Sét pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 4 : Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.

Lớp 5 : Sét, màu xám xanh – xám đen – xám vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 6a : Sét pha nặng, màu nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6 : Cát pha, màu xám vàng – nâu hồng – xám trắng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi TA.

Lớp 7 : Sét, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng.

Lớp 8 : Sét – sét pha, màu xám xanh – xám đen, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 9a : Sét, màu xám trắng – xám xanh, trạng thái nửa cứng.

Lớp 9 : Cát pha, màu xám xanh – xám tro – nâu vàng – xám trắng – xám đen.

Can-Ho-orchard-garden-128-Hong-Ha_hinh_tru_2

128_Hong_Ha_orchard_garden_mat_cat

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6a
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

0.4

56.9

19.0

23.7

20.13

1.95

1.62

1.02

2.71

81

40

0.674

29.4

15.4

14.3

0.35

130 4’

0.218

5-10

22.5

37.2

16.8

23.5

22.14

1.89

1.54

0.98

2.75

78

44

0.784

40.8

21.0

19.8

0.06

150 10’

0.319

11-14

1.1

62.4

16.3

20.2

22.04

1.96

1.60

1.01

2.70

86

41

0.690

29.8

17.2

12.6

0.38

130 59’

0.217

5-16

1.1

79.6

9.9

9.4

17.56

2.00

1.70

1.06

2.76

82

36

0.571

220 38’

0.061

9-12

24.8

31.3

43.9

35.54

1.83

1.35

0.85

2.72

95

50

1.013

49.6

26.3

23.3

0.40

120 11’

0.242

7-13

50.5

23.3

26.2

21.24

1.94

1.60

1.01

2.71

83

41

0.694

32.7

16.8

15.9

0.28

130 36’

0.273

10

Lớp đất

Chỉ tiêu

6 7 8 9a 9
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

3.3

79.4

10.2

7.1

18.38

2.03

1.71

1.07

2.67

87

36

0.561

240 02’

0.058

9-19

0.4

25.9

34.2

39.5

20.78

2.04

1.69

1.07

2.73

92

38

0.614

42.1

21.8

20.3

-0.05

150 13’

0.394

25-44

32.2

37.9

29.9

28.81

1.86

1.45

0.91

2.70

90

46

0.865

41.0

22.4

18.6

0.35

120 41’

0.249

14-33

15.0

47.4

37.6

32.19

1.83

1.38

0.87

2.72

90

49

0.971

53.1

30.0

23.1

0.09

140 44’

0.351

47-49

82.1

11.5

6.4

24.05

1.93

1.56

0.98

2.67

90

42

0.712

230 42’

0.060

27-48

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ