hd-bank-tower

Văn Phòng – TTTM & Khách Sạn HD Bank Tower, Tp.Cần thơ

Tên dự án: HD Bank Tower `Cần thơ

Vị trí: 37-39 Phan Đình Phùng, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Bất Động Sản HD Plaza

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

– Khối lượng khoan: 03 hố khoan, mỗi hố sâu 78m.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.

bia-hd-bank-can-tho

Mô tả:

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “VĂN PHÒNG – TTTM VÀ KHÁCH SẠN HD BANK TOWER” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 26/02/2020 đến ngày 04/03/2020 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 02/03/2020 đến 18/03/2020.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCXD 81-1981
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

37-39 Phan Đình Phùng, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Tọa độ 10.0328682,105.7868857

Khối lượng:

Khối lượng: 234m khoan.

– Khối lượng khoan: 03 hố khoan, mỗi hố sâu 78m

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 78m x 3hố S = 234m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 117
3 Thí nghiệm SPT Lần 117
4 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 12 4 mẫu/hố
5 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 08 HK1, HK3
6 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 04 HK2
7 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 01 HK1
8 Khoan, Lắp đặt giếng quan trắc mực nước ngầm bằng ống standpipe Hố 01 Sâu 20m

Địa tầng:

Lớp k : Đất, đá, xà bần hỗn hợp san lấp
Lớp 1a : Sét, màu xám trắng – xám vàng – xám nâu, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 1 : Bùn sét – bùn sét kẹp cát, lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.
Lớp 2 : Sét – sét pha nặng, màu nâu hồng – nâu – xám nâu, dẻo cứng.
Lớp 3 : Cát pha, màu nâu hồng.
Lớp 4 : Sét pha nặng, màu nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 5 : Sét – sét pha nặng, màu xám nâu – xám vàng dẻo cứng – cứng.
Lớp 6 :Cát pha, màu xám nâu – xám vàng – xám tro.

hinh-tru-hd-bank-can-tho

Lớp đất

Chỉ tiêu

1a 1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

14.7

21.7

63.6

32.12

1.87

1.41

0.89

2.71

95

48

0.918

41.5

21.1

20.4

0.55

9o9′

0.181

6-7

19.2

36.2

44.6

53.40

1.64

1.07

0.66

2.60

97

59

1.432

48.2

28.0

20.3

1.21

4o28′

0.069

0-4

24.9

38.6

36.5

24.09

1.99

1.60

1.01

2.71

94

41

0.695

33.3

17.3

16.0

0.42

11o52′

0.237

11-17

79.6

12.9

7.5

19.82

2.03

1.69

1.06

2.67

91

37

0.582

24o14′

0.086

31-47

27.2

40.9

31.9

24.00

1.98

1.59

1.00

2.71

92

41

0.706

34.1

19.8

14.3

0.30

13o10′

0.272

13-29

0.1

28.0

25.4

46.5

24.67

1.98

1.59

1.00

2.71

95

41

0.706

38.9

20.6

18.3

0.22

13o59′

0.307

14->50

2.5

80.1

10.8

6.6

18.28

2.04

1.72

1.07

2.67

89

35

0.549

25o2′

0.074

>50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ