Mô tả:
Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát địa chất:
Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.
Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MEKONG FOOD GROUP” nằm tại 730 Quốc Lộ 52, Khu Phố 2, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.
Khối lượng, tiến độ công việc khảo sát và thí nghiệm:
Khối lượng khoan: 02 hố khoan, mỗi hố sâu 50m. Tổng cộng: 100m.
Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 25/09/2020 đến ngày 27/09/2020 và thí nghiệm trong phòng từ 28/09/2020 đến 30/09/2020.
Tổng quan:
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
– Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.
– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
730 Quốc Lộ 52, Khu Phố 2, Phường Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.847251,106.7735549
Khối lượng:
Khối lượng: 100m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 50m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
50.0m x 2hố |
S = 100.0m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
50 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
50 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
50 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
50 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
50 |
|
7 |
Đo mực nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp k: San lấp.
Lớp 1: Sét pha nhẹ, màu nâu hồng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 2: Sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3: Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng.
Lớp 4: Sét pha, màu nâu vàng – nâu đỏ – xám trắng, dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 5: Cát pha, màu nâu vàng.
Lớp 5a: Cát kết, cứng.
Lớp 6: Sét, màu xám đen, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 7: Sét pha nặng, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng, dẻo mềm – dẻo cứng.
Lớp 8: Sét, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái cứng.