Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “LAM ANH’S HOUSE” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 12/08/2019 đến ngày 15/08/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 14/08/2019 đến 27/08/2019.
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 29/HĐKT-2019 ngày 07/08/2019 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Chủ Nhà.
– Căn cứ theo yêu cầu của Chủ Nhà và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Phương pháp thí nghiệm cắt cánh hiện trường : 22TCN 355-06
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
118 Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.8085954,106.723363
Khối lượng:
Khối lượng: 100m khoan.
Hợp đồng: 29/HĐKT-2019 ngày 07/08/2019
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 50m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
50m x 2hố |
S = 100m |
2 |
Thí nghiệm mẫu nguyên dạng |
Mẫu |
34 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
34 |
|
4 |
Thí nghiệm cắt cánh hiện trường |
TN |
07 |
|
5 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
28 |
|
6 |
Thí nghiệm nén ba trục CU |
Mẫu |
04 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Cát san lấp.
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2 : Cát hạt mịn, màu xám đen.
Lớp 3 : Bùn sét pha kẹp cát, màu xám đen, trạng thái dẻo chảy.
Lớp 4 : Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.
Lớp 5 : Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 6 : Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – nâu đỏ.