biet-thu

House 215 – Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Tp.Thủ Đức

Tên dự án: House 215 – Nguyễn Văn Hưởng

Vị trí: Số Thửa 1911 – 4911, Tờ Bản Đồ Số 1, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Weland

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 2.000 m2

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 40/HĐKT-2018 ngày 19/07/2018 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty TNHH Weland.

– Căn cứ theo yêu cầu của Công ty TNHH Weland và khả năng của Công ty TNHH Xây Dựng 146

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “HOUSE 215 – NGUYỄN VĂN HƯỞNG” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 25/07/2018 đến ngày 27/07/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 27/07/2018 đến 07/08/2018.

Công tác khoan:

  • Khối lượng khoan: 02 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2.
  • Mỗi hố khoan sâu 60.0m. Tổng cộng 120.0m.

Công tác lẫy mẫu:

  • Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, f= 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
  • Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):

Bộ dụng cụ khoan gồm:

  • 1 máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
  • Máy bơm piston.
  • Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
  • Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
  • Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
  • Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
  • Tầm rơi tự do 76cm (30”).

Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).

ĐẤT DÍNH

ĐẤT HẠT RỜI

SỐ N SỨC CHỊU

NÉN ĐƠN KG/cm2

TRẠNG

THÁI

SỐ N

ĐỘ CHẶT

< 2

2 – 4

5 – 8

9 – 15

16 – 30

> 30

< 0.25

0.25 – 0.50

0.50 – 1.00

1.00-2.00

2.00 – 4.00

> 4.00

Chảy

Dẻo chảy

Dẻo mềm

Dẻo cứng

Nửa cứng

Cứng

< 4

4 – 10

11 – 30

31 – 50

> 50

Rất bở rời

Rời

Chặt vừa

Chặt

Rất chặt

Tổng quan:

Căn cứ vào các tiêu chuẩn hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Quy pham khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9437 -2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                               : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết                                    :   ASTM D2435

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số Thửa 1911 – 4911, Tờ Bản Đồ Số 1, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8106313,106.7311248

Khối lượng:

Khối lượng: 120m khoan.

Hợp đồng: 40/HĐKT-2018 ngày 19/07/2018

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 60m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 60.0m x 2hố S = 120.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 60
3 Thí nghiệm SPT Lần 60
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 60
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 60
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 60
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 02

Địa tầng:

Kết quả khảo sát địa chất tại công trình HOUSE 215 – NGUYỄN VĂN HƯỞNG gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống : lớp k, lớp 1, lớp 2. Trong đó:

Lớp k: San lấp (Cát, màu nâu vàng – xám đen).

Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2: Cát pha, màu xám đen – xám trắng – nâu vàng – xám vàng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

k 1 2
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

0.6

94.9

4.5

0.0

26.61

1.88

1.48

0.92

2.65

89

44

0.791

24o14′

0.03

2

25.2

33.8

41.0

83.26

1.44

0.79

0.49

2.61

94

70

2.302

69.2

35.0

34.2

1.41

4o11′

0.068

0 – 3

3.9

83.1

7.2

5.8

18.85

2.01

1.69

1.06

2.67

87

37

0.578

23o39′

0.066

10 – >50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ