cao-oc-van-phong

Cao Ốc Kim Nam, P. Phước Long A, Tp.Thủ Đức

Tên dự án: Cao Ốc Kim Nam

Vị trí: Số 1 Đường Nam Hòa, P. Phước Long A, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Kim Nam

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

hinh-khoan-dia-chat-cao-oc-kim-nam-1-nam-hoa

Mô tả:

 

Khối lượng khoan: 03 hố khoan.

HK1 sâu 60m.
HK2 sâu 80m.

HK3 sâu 80m.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CAO ỐC KIM NAM” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 16/06/2020 đến ngày 23/06/2020 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 19/06/2020 đến 15/07/2020.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Lắp đặt và quan trắc nước ngầm bằng giếng quan trắc : ASTM D5092

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CD : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCXD 81-1981
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 1 Đường Nam Hòa, P. Phước Long A, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8197878,106.7593946

Khối lượng:

Khối lượng: 220m khoan.

– Khối lượng khoan: 1 hố khoan x 60m /hố  + 2 hố khoan x 80m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 60m x 1hố

80m x 2hố

S = 220m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 110
3 Thí nghiệm SPT Lần 110
4 Đo điện trở suất hố khoan TN 01
5 Lắp đặt và tạo giếng quan trắc sâu 20m Vị trí 01
6 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 12
7 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 09
8 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 12
9 Thí nghiệm nén ba trục CD Mẫu 06
10 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 01

Địa tầng:

Lớp k             :  San lấp, đất đá hỗn hợp.

Lớp 1             : Sét – sét pha lẫn sạn sỏi, màu xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ – xám đen, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2             :  Cát pha, màu nâu vàng.

Lớp 2a           :  Cát kết, trạng thái cứng.

Lớp 3             :  Sét, màu xám trắng – xám vàng – nâu đỏ – xám nâu, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4             :  Sét, màu xám đen, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 5             :  Sét pha lẫn ít dăm sạn, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 6a           : Sét pha kẹp cát, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 6             :  Cát pha, màu xám trắng – xám vàng – nâu vàng – nâu hồng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.

Lớp 6b           :  Cát pha lẫn sạn sỏi, đá cát kết, màu nâu vàng.

Lớp 7  :           Sét pha nặng, màu xám trắng – xám đen, trạng thái cứng.

 

ht-cao-oc-kim-nam-1-nam-hoa

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6 7
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

3.0

37.1

21.9

38.0

23.01

1.98

1.61

1.02

2.71

91

41

0.686

34.4

17.4

17.0

0.33

12o8′

0.25

6-17

4.4

80.1

6.0

9.5

18.61

2.06

1.74

1.09

2.67

93

35

0.534

22o23′

0.068

23

19.4

23.3

57.3

30.99

1.89

1.44

0.91

2.72

95

47

0.888

48.1

24.4

23.7

0.28

12o47′

0.294

14-19

20.8

24.5

54.7

40.98

1.74

1.24

0.78

2.69

94

54

1.166

54.7

28.8

25.8

0.47

9o56′

0.204

8-9

7.7

51.8

19.1

21.4

22.82

1.99

1.62

1.02

2.71

92

40

0.670

32.2

17.9

14.3

0.34

13o40′

0.262

17-29

4.6

81.7

7.1

6.6

17.58

2.04

1.74

1.09

2.67

88

35

0.532

24o34′

0.062

7->50

0.2

44.6

26.8

28.4

13.18

2.16

1.90

1.20

2.73

83

30

0.434

28.1

14.0

14.1

-0.06

16o17′

0.383

41-45

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ