toa-nha-1

Trụ sở văn phòng công ty FAST, P.Hiệp Bình Chánh

Tên dự án: Trụ sở văn phòng công ty FAST

Vị trí: Số 29 Đường Số 18, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty Fast

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “XÂY DỰNG MỚI TRỤ SỞ VĂN PHÒNG CÔNG TY FAST” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 24/11/2016 đến ngày 25/11/2016 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 26/11/2016 đến 27/11/2016

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                 : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                              : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                         : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng     : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                     : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 29 Đường Số 18, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8284549,106.7269084

Khối lượng:

Khối lượng: 120m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 60m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 60m x 2hố S = 120m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 60
3 Thí nghiệm SPT Lần 60
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 60
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 60
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 60
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 02

Địa tầng:

Lớp k           : Đất san lấp.

Lớp 1           : Bùn sét – Bùn sét kẹp cát, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2           : Sét, màu xám xanh – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3           : Sét pha, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng. Đôi chỗ lẫn sạn sỏi laterit.

Lớp 4           : Cát pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu nâu vàng.

Lớp 5           : Sét, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6           : Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng. Đôi chỗ lẫn sạn sỏi thạch anh.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

37.7

27.5

34.7

60.29

1.49

0.93

0.57

2.61

87

64

1.806

55.2

27.1

28.1

1.18

4o11′

0.065

1-2

43.3

20.4

36.4

25.64

1.91

1.52

0.96

2.73

88

44

0.796

38.0

20.5

17.5

0.29

12o28′

0.276

14

17.1

62.4

7.3

13.2

15.01

2.00

1.73

1.09

2.70

72

36

0.558

20.4

12.8

7.6

0.30

14o41′

0.183

12-14

19.5

70.1

5.0

5.4

11.55

2.13

1.91

1.19

2.66

78

28

0.393

24o31′

0.068

21-26

21.7

14.5

63.8

27.96

1.94

1.52

0.96

2.71

97

44

0.783

42.1

21.5

20.6

0.31

11o35′

0.253

10

7.5

79.5

7.2

5.8

16.65

2.09

1.79

1.12

2.67

91

33

0.490

24o8′

0.071

14-37

 

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ