toa-nha-1

JM Group Office, 85 Xa Lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền

Tên dự án: JM Group Office

Vị trí: 85 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 2, Phường Thảo Điền, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư:

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất:

  1. Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:

* Mục đích khảo sát:

  • Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cấu tạo nên mặt cắt địa chất.
  • Xác định rõ mặt cắt địa chất dựa trên cơ sở đặc điểm địa chất và các tính chất cơ lý của đất đá tại công trình khảo sát, sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát.

* Nhiệm vụ khảo sát:

Công tác khảo sát phải giải quyết các nhiệm vụ sau:

  • Sự phân bố của các lớp đất đá theo chiều rộng, chiều sâu trong khu vực khảo sát.
  • Thu thập, xác định được các chỉ tiêu cơ lý của đất nền, tính đồng nhất, độ bền của đất tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm, sức chịu tải của các lớp đất trong khu vực khảo sát để từ đó người thiết kế có số liệu thiết kế, lựa chọn giải pháp móng, kích thước móng và độ sâu chọn móng an toàn và hợp lý cho từng hạng mục công trình có tải trọng khác nhau.
  • Xác định đặc điểm, cao độ mực nước ngầm trong khu vực khảo sát ảnh hưởng đến điều kiện thi công, sử dụng công trình.
  1. Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:

– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

– Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “JM GROUP OFFICE”  nằm tại 85 XA LỘ HÀ NỘI, KP 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN, QUẬN 2, TP.HCM, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.

Khối lượng, tiến độ công việc khảo sát và thí nghiệm:
Khối lượng khoan: 02 hố khoan, mỗi hố sâu 50m. Tổng cộng: 100m.

Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 31/12/2020 đến ngày 02/01/2021 và thí nghiệm trong phòng từ 07/01/2021 đến 09/01/2021.

Khảo sát hiện trường:

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình                                   : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng                                : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

85 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 2, Phường Thảo Điền, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8015415,106.736273

Khối lượng:

Khối lượng: 100m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 50m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 50.0m x 2hố S = 100.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 50
3 Thí nghiệm SPT Lần 50
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 50
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 50
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 50
7 Quan trắc nước ngầm trong hố khoan Hố 02

Địa tầng:

Lớp k             :  Đất đá hỗn hợp san lấp.

Lớp 1             : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2             :  Sét lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 3             :  Sét – sét pha, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám xanh – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4             :  Cát pha, màu xám trắng – xám tro.

Lớp 5             :  Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6             :  Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

23.4

33.6

43.0

67.93

1.53

0.91

0.56

2.60

95

65

1.862

63.4

35.6

27.8

1.17

3o57′

0.069

0-3

30.2

20.0

49.8

46.97

1.56

1.06

0.66

2.65

83

60

1.500

61.4

26.7

34.7

0.58

8o45′

0.176

4

2.9

41.2

19.2

36.7

25.09

1.94

1.55

0.98

2.71

91

43

0.746

35.0

19.4

15.6

0.37

13o4′

0.227

6-16

1.5

87.7

6.5

4.3

15.52

2.01

1.74

1.08

2.65

79

34

0.523

25o44′

0.043

25

69.8

14.4

15.8

22.56

1.95

1.59

1.00

2.69

88

41

0.692

28.3

19.1

9.2

0.36

16o7′

0.152

9-11

5.3

79.4

9.1

6.2

17.96

2.00

1.70

1.06

2.66

84

36

0.567

23o48′

0.064

18-31

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ