Mô tả:
Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:
Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:
Chỉ số dẻo Ip |
Tên Đất |
Ip < 7 |
Cát pha |
7< Ip <17 |
Sét pha |
Ip >17 |
Sét |
Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.
Tên đất |
Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% ) |
Sét
Sét pha nặng
Sét pha nhẹ
Cát pha nặng
Cát pha nhẹ
Cát |
60 – 30
30 – 20
20 – 10
10 – 6
6 – 3
< 3 |
Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:
Độ sệt B |
Trạng thái |
B >1 |
Chảy |
1 > B > 0,75 |
Dẻo chảy |
0,75 > B > 0,5 |
Dẻo mềm |
0,5> B > 0,25 |
Dẻo cứng |
0,25> B > 0 |
Nửa cứng |
B < 0 |
Cứng |
Tổng quan:
Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “JM GROUP OFFICE” nằm tại 85 XA LỘ HÀ NỘI, KP 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN, QUẬN 2, TP.HCM, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.
Khối lượng, tiến độ công việc khảo sát và thí nghiệm:
Khối lượng khoan: 02 hố khoan, mỗi hố sâu 50m. Tổng cộng: 100m.
Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 31/12/2020 đến ngày 02/01/2021 và thí nghiệm trong phòng từ 07/01/2021 đến 09/01/2021.
Khảo sát hiện trường:
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
85 Xa Lộ Hà Nội, Khu Phố 2, Phường Thảo Điền, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.8015415,106.736273
Khối lượng:
Khối lượng: 100m khoan.
– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 50m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
50.0m x 2hố |
S = 100.0m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
50 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
50 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
50 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
50 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
50 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Đất đá hỗn hợp san lấp.
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2 : Sét lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 3 : Sét – sét pha, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám xanh – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4 : Cát pha, màu xám trắng – xám tro.
Lớp 5 : Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 6 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.