Mô tả:
Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:
Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:
| Chỉ số dẻo Ip | Tên Đất |
| Ip < 7 | Cát pha |
| 7< Ip <17 | Sét pha |
| Ip >17 | Sét |
Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.
| Tên đất | Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% ) |
| Sét
Sét pha nặng Sét pha nhẹ Cát pha nặng Cát pha nhẹ Cát |
60 – 30
30 – 20 20 – 10 10 – 6 6 – 3 < 3 |
Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:
| Độ sệt B | Trạng thái |
| B >1 | Chảy |
| 1 > B > 0,75 | Dẻo chảy |
| 0,75 > B > 0,5 | Dẻo mềm |
| 0,5> B > 0,25 | Dẻo cứng |
| 0,25> B > 0 | Nửa |
