nha-may-thuoc-la

Nhà máy thuốc lá Việt Nam, P.Hiệp Bình Chánh

Tên dự án: Nhà máy thuốc lá Việt Nam(Khu nhà ở nhân viên)

Vị trí: Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thuốc Lá Việt Nam

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: – m2

Quy mô dự án:
Nhà ở nhân viên
Số lượng khoan 3 hố 40m

Mô tả:

– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát địa chất công trình       : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                     : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu              : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT               : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                             : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                          : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                        : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng     : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                    : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                         : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                          : TCVN 9153 -2012

Tổng quan:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – NHÀ MÁY THUỐC LÁ VIỆT NAM” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 06/06/2015 đến ngày 10/06/2015 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 11/06 đến 13/06/2015.

Vị trí:

Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8348015,106.7243834

Khối lượng:

Khối lượng: 120m khoan.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 40m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 40.0m x 3hố S = 120.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 60
3 Thí nghiệm SPT Lần 60
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 60
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 60
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 60
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 03

Địa tầng:

Lớp k  :  Cát san lấp

Lớp 1  :  Bùn sét, màu xám đen-xám nâu, trạng thái dẻo chảy-dẻo chảy

Lớp 2  :  Cát pha, màu xám trắng – xám đen

Lớp 3  : Sét pha nặng-sét, màu xám xanh-nâu vàng-nâu đỏ, trạng thái nửa cứng-dẻo cứng

Lớp 4 : Cát pha đôi chỗ lẫn sạn TA, màu xám vàng-nâu hồng-xám trắng

Phụ lớp 4a : Sét pha nhẹ, màu xám trắng-nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

 

hinh_tru_nha_may_thuoc_la_thu_duc_1

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 4a
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

16.0

36.2

47.8

89.00

1.42

0.75

0.46

2.61

94

71

2.479

87.4

59.9

27.5

1.06

4o24′

0.049

0-2

0.6

85.0

8.1

6.3

18.50

1.98

1.67

1.04

2.67

83

37

0.596

22o47′

0.061

4-34

0.8

45.4

22.4

31.4

17.55

2.04

1.74

1.10

2.72

85

36

0.565

30.0

14.8

15.2

0.18

14o5′

0.273

15-30

2.7

80.4

9.1

7.8

19.89

1.97

1.64

1.03

2.67

85

39

0.627

23o13′

0.06

4-32

72.7

11.4

15.9

19.44

2.04

1.71

1.08

2.70

91

37

0.576

26.0

16.2

9.9

0.33

15o58′

0.162

7-6

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ