toa-nha-2

Cao Ốc Văn Phòng Bến Thành Office, Quận 1

Tên dự án: Cao Ốc Văn Phòng Bến Thành Office

Vị trí: 272 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư:

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “CAO ỐC VĂN PHÒNG BẾN THÀNH OFFICE”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/05/2016 đến ngày 07/05/2016  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 09/05 đến 14/05/2016.

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                 : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                               : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                            : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU                             : ASTM D2850-95

Phương pháp thí nghiệm nén một trục QU                           : ASTM D2166-95

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                                     : TCVN 6200-96

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                             : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

272 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7644842,106.6980977

Khối lượng:

Khối lượng: 60m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 30m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30m x 2hố S = 60m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 30
3 Thí nghiệm SPT Lần 30
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 30
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 30
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 30
7 Quan trắc nước ngầm trong hố khoan Hố 02
8 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 02
9 Thí nghiệm nén một trục nở hông QU Mẫu 01

Địa tầng:

Lớp k             :  Trên mặt bê tông, bên dưới cát san lấp.

Lớp 1             : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2a           :  Sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2             :  Sét pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 3             :  Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng.

Lớp 4             :  Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 5             :  Cát pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu nâu vàng – xám trắng.

 

CAO-OC-VP-BEN-THANH-OFFICE-272-VO-VAN-KIET-Q1-HT-1

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

28.9

33.1

38.0

71.12

1.52

0.89

0.55

2.60

96

66

1.916

54.0

30.0

24.0

1.71

2o55′

0.058

0-1

2.9

72.5

10.4

14.2

20.04

1.94

1.61

1.01

2.69

80

40

0.673

23.5

13.3

10.2

0.66

13o10′

0.14

5-7

2.0

83.3

8.0

6.7

18.41

2.04

1.72

1.08

2.67

89

36

0.554

23o25′

0.062

7-16

63.9

21.1

15.0

27.11

1.92

1.51

0.95

2.69

94

44

0.778

30.4

20.2

10.3

0.68

12o50′

0.126

5-7

10.1

77.5

6.5

5.9

17.98

2.05

1.74

1.09

2.67

90

35

0.532

24o53′

0.054

15-18

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ