ldg-sky

LDG SKY, KDT Mới Bình Nguyên (5 block 30 tầng)

Tên dự án: LDG SKY

Vị trí: Lô C1, Khu Đô Thị Mới Bình Nguyên, Phường Bình An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Chủ đầu tư: LDG

Phát triển dự án: FBV

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 20.878 m2

Quy mô dự án:
Diện tích 20.878 m2
Gồm 5 block căn hộ cao tầng.
Số tầng: 1 tầng hầm, 4 tầng đế, 25 tầng căn hộ, có 72 căn thương mại dịch vụ.
Loại hình: Căn hộ cao cấp & Shophose thương mại

Tiện ích:
Công viên cây xanh, đường chạy bộ, phòng thể thao, trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, khu BBQ ngoài trời, hồ bơi, yoga, massage, spa,…

Khởi công:
Quý III/2020

Mô tả:

Dự án LDG Sky Bình Nguyên được quy hoạch trên quỹ đất 2ha bao gồm 5 tòa căn hộ và các tòa căn hộ đều có chiều cao lên tới 30 tầng. Tổng số căn hộ của dự án là 1723 căn hộ cao cấp. Trong đó các căn hộ có diện tích rất đa dạng khoảng từ 50 đến 83 m2 tương ứng với 2 đến 3 phòng ngủ.

Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

  SÂU ĐẤT ĐÁ MẪU ĐẤT SPT
m m m mẫu lần
HK1 40.5 38.3 2.2 18 18
HK2 38.5 36.5 2 16 16
HK3 28 25.7 2.3 12 12
HK4 25 22.2 2.8 10 10
HK5 21 19 2 9 9
HK6 20 17.8 2.2 8 8
HK7 22 19.8 2.2 9 9
HK8 24 22 2 10 10
HK9 29 27 2 12 12
HK10 37 35 2 16 16
TỔNG 285 263.3 21.7 120 120

Tổng quan:

Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình           : TCVN 9437-2012

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình      : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng   : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT   : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm      : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg             : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt           : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng    : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún          : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích             : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết        : ASTM D2435

Phương pháp thí nghiệm nén nở hông    : ASTM D2166

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU               : ASTM D2850

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                : ASTM D4767

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                         : TCXD 81-1981

Phương pháp thí nghiệm mẫu đá              : TCVN 7572 – 2006

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Lô C1, Khu Đô Thị Mới Bình Nguyên, Phường Bình An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Tọa độ 10.8933585,106.8030426

Khối lượng:

Khối lượng: 400m khoan.

– Khối lượng khoan: 10 hố khoan, mỗi hố sâu từ 20m đến 40.5m. Tổng cộng: 285m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …, HK10.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 10hố Tổng = 285m
* Đất: 263.3m
* Đá: 21.7m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 120
3 Thí nghiệm SPT Lần 120
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 120
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 120
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 120
7 Thí nghiệm mẫu đá Mẫu 10
8 Thí nghiệm đo điện trở suất của đất TN 02
9 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 18
10 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 12
11 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 12
12 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 01

Địa tầng:

Lớp k  : Sét sạn sỏi, màu nâu đỏ, đá mi, xà bần san lấp.

Lớp 1a : Cát pha, màu nâu đỏ.

Lớp 1  : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi laterit.

Lớp 2  : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng.

Lớp 3  : Sét phong hóa lẫn sạn sỏi đá, màu xám vàng – xám trắng – xám vàng – xám xanh, trạng thái cứng.

Lớp 3a : Đá phong hóa, màu xám xanh – xám trắng.

Lớp 4 : Đá màu xám xanh đen.

Lớp đất

Chỉ tiêu

1a 1 2 3
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

5.8

86.0

4.7

3.5

14.40

1.95

1.70

1.06

2.66

68

36

0.565

22o44′

0.032

6

4.2

71.1

10.0

14.7

17.85

2.01

1.71

1.08

2.69

84

37

0.576

23.1

14.0

9.1

0.42

14o57′

0.149

4-12

0.2

82.1

9.4

8.3

19.80

2.01

1.68

1.05

2.67

89

37

0.592

22o35′

0.084

6-28

16.5

35.5

17.1

30.9

23.75

1.97

1.60

1.01

2.73

92

41

0.707

47.7

26.2

21.5

-0.12

14o38′

0.39

14->50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ