Mô tả:
Dự án LDG Sky Bình Nguyên được quy hoạch trên quỹ đất 2ha bao gồm 5 tòa căn hộ và các tòa căn hộ đều có chiều cao lên tới 30 tầng. Tổng số căn hộ của dự án là 1723 căn hộ cao cấp. Trong đó các căn hộ có diện tích rất đa dạng khoảng từ 50 đến 83 m2 tương ứng với 2 đến 3 phòng ngủ.
Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:
Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.
|
SÂU |
ĐẤT |
ĐÁ |
MẪU ĐẤT |
SPT |
|
m |
m |
m |
mẫu |
lần |
HK1 |
40.5 |
38.3 |
2.2 |
18 |
18 |
HK2 |
38.5 |
36.5 |
2 |
16 |
16 |
HK3 |
28 |
25.7 |
2.3 |
12 |
12 |
HK4 |
25 |
22.2 |
2.8 |
10 |
10 |
HK5 |
21 |
19 |
2 |
9 |
9 |
HK6 |
20 |
17.8 |
2.2 |
8 |
8 |
HK7 |
22 |
19.8 |
2.2 |
9 |
9 |
HK8 |
24 |
22 |
2 |
10 |
10 |
HK9 |
29 |
27 |
2 |
12 |
12 |
HK10 |
37 |
35 |
2 |
16 |
16 |
TỔNG |
285 |
263.3 |
21.7 |
120 |
120 |
Tổng quan:
Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình : TCVN 9362-2012
Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén nở hông : ASTM D2166
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCXD 81-1981
Phương pháp thí nghiệm mẫu đá : TCVN 7572 – 2006
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Lô C1, Khu Đô Thị Mới Bình Nguyên, Phường Bình An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Tọa độ 10.8933585,106.8030426
Khối lượng:
Khối lượng: 400m khoan.
– Khối lượng khoan: 10 hố khoan, mỗi hố sâu từ 20m đến 40.5m. Tổng cộng: 285m.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …, HK10.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
10hố |
Tổng = 285m
* Đất: 263.3m
* Đá: 21.7m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
120 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
120 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
120 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
120 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
120 |
|
7 |
Thí nghiệm mẫu đá |
Mẫu |
10 |
|
8 |
Thí nghiệm đo điện trở suất của đất |
TN |
02 |
|
9 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
18 |
|
10 |
Thí nghiệm nén ba trục UU |
Mẫu |
12 |
|
11 |
Thí nghiệm nén ba trục CU |
Mẫu |
12 |
|
12 |
Thí nghiệm mẫu nước |
Mẫu |
01 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Sét sạn sỏi, màu nâu đỏ, đá mi, xà bần san lấp.
Lớp 1a : Cát pha, màu nâu đỏ.
Lớp 1 : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi laterit.
Lớp 2 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng.
Lớp 3 : Sét phong hóa lẫn sạn sỏi đá, màu xám vàng – xám trắng – xám vàng – xám xanh, trạng thái cứng.
Lớp 3a : Đá phong hóa, màu xám xanh – xám trắng.
Lớp 4 : Đá màu xám xanh đen.