Mô tả:
Khu chung cư Tân Tạo Plaza gồm 6 khu nhà với tổng diện tích khu đất là 28.007 m2.
Chung cư Tân Tạo 1 – 2 – 3 được khởi công từ năm 2009, hiện đã hoàn thành và bàn giao nhà cho công nhân. Tổng diện tích khuôn viên của 3 khu nhà là 15.221 m2, mỗi khu gồm 05 tầng với 02 loại căn hộ: Căn hộ tập thể có diện tích 40,50 m2, căn hộ gia đình có diện tích 55,17 m2 và 57,37 m2.
Tân Tạo Plaza 4 – 5 – 6 nằm trên khu đất rộng 12.856 m2 với mật độ xây dựng thấp, chỉ 28%. Mỗi khu nhà cao 12 tầng và 1 tầng hầm diện tích 7.781 m2. Với 360 căn hộ, khu chung cư Tân Tạo Plaza 4-5-6 dự kiến sẽ cung cấp được chỗ ở cho khoảng 2.000 người.
Công tác khoan khảo sát địa chất dự án “CHUNG CƯ TÂN TẠO PLAZA 3” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 30/08/2018 đến ngày 01/09/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 04/09/2018 đến 08/09/2018.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh
Tọa độ 10.7281573,106.5816635
Khối lượng:
Khối lượng: 400m khoan.
Hợp đồng: 2808/2018/HĐTV ngày 28/08/2018.
– Khối lượng khoan: 02 hố khoan. Trong đó 01 hố khoan sâu 55.0m, 01 hố khoan sâu 50.0m. Tổng cộng 105.0m.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
50m x 1hố + 55m x 1hố |
S = 105m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
52 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
52 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
52 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
52 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
52 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
02 |
|
Địa tầng:
Lớp k : Cát san lấp.
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám xanh – xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2 : Cát pha kẹp bùn, màu xám đen.
Lớp 3 : Bùn sét, màu xám xanh – xám đen, trạng thái dẻo chảy.
Lớp 4 : Cát pha, màu nâu hồng.
Lớp 5 : Sét, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – dẻo cứng.
Lớp 6 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu đỏ.