nha-o-xa-hoi-hqc

Chung cư nhà ở xã hội HQC, P.Bình Trưng Đông, Tp.Thủ Đức

Tên dự án: Chung cư nhà ở xã hội HQC

Vị trí: KDC Bình Trưng Đông, Phường Bình Trưng Đông, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty CP Kinh Doanh Địa Ốc Hoàng Quân

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 4.299,8 m2
Quy mô dự án:

Diện tích đất ở: 2.575,7 m2 (chiếm tỷ lệ 59,9%)
Diện tích đất cây xanh: 631,4 m2 (chiếm tỷ lệ 14,6%)
Diện tích đất giao thông, sân bãi: 1.092,8 m2 (chiếm tỷ lệ 25,5%)
– Diện tích sàn căn hộ: 15.765,62 m2.
– Khu căn hộ HQC Bình Trưng Đông gồm 1 tầng hầm và 15 tầng nổi. (trong đó 3 tầng thương mại và 12 tầng căn hộ)
– Tổng số căn hộ: 260 căn. (80% căn hộ nhà ở xã hội và 20% căn hộ thương mại)
– Chiều cao công trình: tối đa 60m.
– Diện tích căn hộ: 51,45 m2 – 118,16 m2.

Mô tả:

Dự án nhà ở xã hội HQC Bình Trưng Đông có vị trí khá đẹp, tọa lạc trong khu dân cư Bình Trưng Đông, tiếp giáp 2 mặt tiền đường, ngay trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, chỉ 3 phút tới đường Nguyễn Duy Trinh – Đỗ Xuân Hợp, dễ dàng kết nối đến trung tâm thành phố và các quận lân cận.

Khu nhà ở xã hội HQC Bình Trưng Đông tọa lạc tại lô O, thuộc khu dân cư Bình Trưng Đông, nằm trên đường Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TP.HCM. Khối công trình được bao quanh bởi sông Giồng Ông Tố, tiếp giáp hai mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh – Đỗ Xuân Hợp và nằm đối diện khu liên hợp thể dục thể thao Rạch Chiếc.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình  Chung cư nhà ở xã hội HQC Quận 2  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 23/10/2014 đến 30/10/2014  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 27/10 đến 03/11/2014.

Tổng quan:

Khu nhà ở xã hội HQC Bình Trưng Đông được xây dựng trên khuôn viên có tổng diện tích 4.299,8m2, mật độ xây dựng 38,27%, diện tích đất cây xanh rộng 631,4m2, diện tích đất giao thông, sân bãi rộng 1.092,8m2, quy mô dân số dự kiến 631 người.

Kết cấu xây dựng gồm 1 block tích hợp 1 tầng hầm, 15 tầng thương mại dịch vụ và căn hộ. Trong đó, tầng căn hộ cao 13 tầng cung cấp 260 căn (từ tầng 3 – 15); tầng thương mại cao 2 tầng (tầng 1 – 2).

Khối dự án cung cấp khoảng 80% căn hộ thuộc diện nhà ở xã hội, 20% căn hộ thuộc diện nhà ở thương mại.

Vị trí:

KDC Bình Trưng Đông, Phường Bình Trưng Đông, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7903017,106.7744883

Khối lượng:

Khối lượng: 180m khoan.

Hợp đồng: 27/HĐKT-2014 ngày 22 tháng 10 năm 2014.

– Khối lượng khoan: 3 hố khoan x 60m /hố.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: BH1, BH2, BH3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 60.0m x 3hố S = 180.0m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 90
3 Thí nghiệm SPT Lần 90
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 90
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 90
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 90
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 03
8 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 03

Địa tầng:

Lớp k    : Cát san lấp.

Lớp 1    : Bùn sét, màu xám đen – xám nâu, trạng thái chảy. Đôi chổ lẫn thực vật.

Lớp 2    : Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 3    : Sét pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4    : Sét, màu nâu đỏ – xám trắng – nâu vàng, trạng thái nửa cứng – cứng.

Lớp 4a  : Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4b  : Sét pha nặng, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng.

Lớp 5a  : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – tím, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 5    : Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.

Lớp 5b  : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 6    : Sét, màu nâu vàng – nâu hồng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 7    : Cát pha, màu nâu vàng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.

 

ht-chung-cu-nha-o-xa-hoi-hqc-quan-2

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 4a 4b
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

28.5

24.3

47.2

80.63

1.45

0.80

0.49

2.60

93

69

2.246

75.0

45.0

30.0

1.19

2o38′

0.061

0-2

8.8

27.8

19.0

44.3

27.12

1.94

1.53

0.97

2.73

94

44

0.784

36.6

19.1

17.5

0.46

12o8′

0.247

5-10

18.3

61.5

5.5

14.7

21.57

2.00

1.65

1.04

2.70

92

39

0.636

29.6

17.9

11.7

0.31

14o25′

0.19

19

0.1

22.8

23.7

53.4

20.52

2.03

1.69

1.07

2.73

91

38

0.615

46.6

23.2

23.4

-0.12

14o54′

0.41

13-50

3.3

71.2

10.2

15.4

14.56

2.12

1.85

1.16

2.70

86

31

0.459

19.4

11.5

7.9

0.39

16o13′

0.126

42

48.9

25.4

25.7

14.91

2.11

1.84

1.16

2.72

85

32

0.476

28.7

15.9

12.8

-0.07

15o48′

0.318

27-32

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

5a 5 5b 6 7
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

69.6

20.3

10.1

21.10

1.85

1.53

0.96

2.69

75

43

0.758

26.0

18.4

7.6

0.36

16o1′

0.164

17

1.9

82.2

8.5

7.5

19.17

2.00

1.67

1.04

2.67

86

37

0.598

23o51′

0.068

20-45

66.1

15.9

17.9

20.17

2.01

1.67

1.05

2.69

89

38

0.611

29.6

18.5

11.2

0.15

15o45′

0.188

34-36

33.3

28.1

38.6

21.77

2.03

1.67

1.06

2.72

94

39

0.631

39.6

19.2

20.3

0.12

13o36′

0.33

22-39

3.3

82.8

6.2

7.7

17.16

2.01

1.71

1.07

2.67

82

36

0.560

24o53′

0.06

35-50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ