richmond-city

Richmond City, Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh (25 tầng)

Tên dự án: Richmond City (Chung Cư Cao Tầng Thương Mại Dịch Vụ)

Vị trí: 79/5B Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Phát triển: Hưng Thịnh cons

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 15.427 m2

Quy mô dự án:

Tên Căn Hộ RICHMOND CITY
Địa Chỉ Căn Hộ 79 Nguyễn Xí, Phường 26, quận Bình Thạnh, TP HCM
Diện Tích Khu Đất 15.427m2
Số Tòa Tháp 03 Tháp: Riches Towers, Lucky Tower, Glory Tower
Số Tầng 25 Tầng – 1 Tầng Hầm
Trung Tâm Thương Mại 1 Tầng (3 Tháp thông nhau)
Tổng Căn Hộ 880 căn hộ – 300 Officetel – 30 Thương Mại
Tình Trạng Căn Hộ Đã bàn giao nhà

Mô tả:

Rich Mond City gồm 3 bock cao 25 tầng với 880 căn hộ, 300 căn Officetell và 30 căn thương mại dịch vụ.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “RICH MOND CITY – CHUNG CƯ CAO TẦNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 20/11/2015 đến ngày 25/11/2015  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 25/11 đến 14/12/2015.Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “RICH MOND CITY – CHUNG CƯ CAO TẦNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 20/11/2015 đến ngày 25/11/2015  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 25/11 đến 14/12/2015.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình           : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất           : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT   : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm      : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg             : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt           : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng    : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún          : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích             : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết        : ASTM D2435- 95

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU               : ASTM D2850-95

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                : ASTM D4767-95

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                         : TCVN 6200-96

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

79/5B Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8129693,106.7066291

Khối lượng:

Khối lượng: 400m khoan.

– Khối lượng khoan: 6 hố khoan từ 50m đến 70m

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, HK6.

Hố khoan Độ sâu

(mét)

Mẫu nguyên dạng

(mẫu)

Số thử SPT

(lần)

Thí nghiệm nén cố kết (mẫu) Thí nghiệm nén UU (mẫu) Thí nghiệm nén CU (mẫu) Thí nghiệm mẫu nước (mẫu) Quan trắc mực nước ngầm
HK1 70 34 34 1
HK2 70 35 35 4 4 4 1 1
HK3 70 35 35 4 4 4 1 1
HK4 50 25 25 1
HK5 70 33 33 4 4 4 1
HK6 70 35 35 1 1
Tổng 400 197 197 12 12 12 3 6

Địa tầng:

Lớp k  : Đất san lấp.

Lớp 1  : Bùn sét, đôi chỗ kẹp cát, màu xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.

Lớp 2  : Sét – sét pha nặng, màu xám xanh – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3  : Sét – sét pha nặng (Bùn cố kết), màu xám đen – xám trắng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 4a : Sét, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4  : Cát pha – cát hạt trung, đôi chỗ lẫn sạn sỏi thạch anh, màu nâu vàng – xám xanh – nâu hồng.

Lớp 4b : Sét pha nhẹ, màu xám vàng, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4a 4 4b
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

0.1

19.0

27.9

53.0

78.83

1.42

0.79

0.49

2.61

89

70

2.307

75.6

50.3

25.3

1.13

5o12′

0.043

0-4

33.1

25.9

41.0

30.16

1.79

1.38

0.87

2.72

84

49

0.973

44.9

22.8

22.1

0.33

12o25′

0.27

13-27

40.0

26.3

33.7

38.33

1.67

1.21

0.76

2.70

84

55

1.234

47.4

27.2

20.1

0.55

9o42′

0.215

7-24

22.2

41.1

36.7

24.16

1.85

1.49

0.94

2.73

79

45

0.829

41.2

19.3

22.0

0.22

13o10′

0.30

23-31

4.0

83.0

7.3

5.7

17.16

1.97

1.68

1.05

2.66

78

37

0.585

24o14′

0.059

13-50

74.2

13.7

12.1

25.69

1.78

1.42

0.90

2.71

77

48

0.905

30.3

21.3

9.0

0.49

15o4′

0.143

35-36

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ