Mô tả:
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 42/HĐKT-2018 ngày 27/07/2018 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty TNHH Công Thương Nghiệp Thịnh Hưng.
– Căn cứ theo yêu cầu của Công ty TNHH Công Thương Nghiệp Thịnh Hưng và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU DÂN CƯ VIỆT ÚC” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 30/07/2018 đến ngày 05/08/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 01/08/2018 đến 21/08/2018.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994 -1985
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Số 30, tỉnh lộ 830, Xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Tọa độ 10.7453662,106.4387817
Khối lượng:
Khối lượng: 255m khoan.
Hợp đồng: 42/HĐKT-2018 ngày 27/07/2018
– Khối lượng khoan: 17 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2, … HK17.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
15m x 17hố |
S = 255m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
120 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
120 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
120 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
120 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
120 |
|
7 |
Đo nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
17 |
|
8 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
17 |
|
9 |
Thí nghiệm nén ba trục CU |
Mẫu |
17 |
|
10 |
Thí nghiệm mẫu nước |
Mẫu |
01 |
|
Địa tầng:
Lớp k: San lấp (Cát, sét hỗn hợp)
Lớp 1: Bùn sét – Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 1a: Sét, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 1b: Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2: Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng dẻo cứng.
Lớp 2a: Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 2b: Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 3: Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng.