kdc-viet-uc-varea

Khu Dân Cư Việt Úc Varea, Bến Lức, Long An

Tên dự án: Khu Dân Cư Việt Úc Varea

Vị trí: Số 30, tỉnh lộ 830, Xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công Thương Nghiệp Thịnh Hưng

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Đã có phê duyệt 1/500 và phê duyệt giấy phép xây dựng.

Diện tích tổng dự án: 20,5 ha (205.510,62 m2).

Mật độ xây dựng toàn khu: 41,08 %

Diện tích phủ xanh: 9.679,71 m2

Tổng số liên kế: Gồm 26 Liên kế. Tổng cộng có 941 lô.

Diện tích: 87m2 đến 110m2

Chiều cao: Từ 2 đến 4 tầng, cao < 16m.

Mô tả:

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 42/HĐKT-2018 ngày 27/07/2018 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty TNHH Công Thương Nghiệp Thịnh Hưng.

– Căn cứ theo yêu cầu của Công ty TNHH Công Thương Nghiệp Thịnh Hưng và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU DÂN CƯ VIỆT ÚC” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 30/07/2018 đến ngày 05/08/2018  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 01/08/2018 đến 21/08/2018.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9437 -2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                           : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết                                      : ASTM D2435

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                              :  ASTM D4767

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                                      : TCVN 3994 -1985

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 30, tỉnh lộ 830, Xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Tọa độ 10.7453662,106.4387817

Khối lượng:

Khối lượng: 255m khoan.

Hợp đồng: 42/HĐKT-2018 ngày 27/07/2018

– Khối lượng khoan: 17 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2, … HK17.

 

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 15m x 17hố S = 255m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 120
3 Thí nghiệm SPT Lần 120
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 120
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 120
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 120
7 Đo nước ngầm trong hố khoan Hố 17
8 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 17
9 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 17
10 Thí nghiệm mẫu nước Mẫu 01

Địa tầng:

Lớp k: San lấp (Cát, sét hỗn hợp)

Lớp 1: Bùn sét – Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 1a: Sét, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 1b: Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2: Sét, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng  dẻo cứng.

Lớp 2a: Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2b: Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3: Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 1a 1b 2 2a 2b 3
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

23.5

28.2

48.3

84.26

1.43

0.78

0.48

2.60

94

70

2.336

75.8

39.8

36.0

1.24

3o40′

0.062

0 – 5

38.8

21.5

39.7

27.42

1.90

1.49

0.94

2.71

91

45

0.815

36.1

18.0

18.2

0.52

10o22′

0.212

5 – 7

64.8

15.5

19.7

20.56

1.97

1.63

1.02

2.69

85

39

0.650

24.6

13.8

10.8

0.63

11o15′

0.142

8 – 15

0.4

25.0

23.8

50.8

19.77

2.04

1.70

1.08

2.73

89

38

0.604

36.7

17.3

19.3

0.13

13o43′

0.33

9 – 30

42.7

29.6

27.7

21.64

1.99

1.63

1.03

2.71

89

40

0.663

32.4

16.5

15.9

0.32

11o32′

0.212

4 – 15

14.6

25.7

23.1

36.5

20.98

2.02

1.67

1.06

2.73

90

39

0.633

35.6

17.2

18.4

0.20

13o1′

0.275

10 – 18

50.1

22.4

27.5

16.53

2.06

1.77

1.12

2.72

84

35

0.536

28.2

14.4

13.7

0.15

14o22′

0.283

27 – 29

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ