rach-tram-phu-quoc

KDL Sinh Thái và Dân Cư Rạch Tràm, Phú Quốc

Tên dự án: KDL Sinh Thái và Dân Cư Rạch Tràm

Vị trí: Xã Bãi Thơm, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH MTV Đầu Tư Địa Ốc Thành Phố – Đảo Phú Quốc

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 169 ha

Quy mô dự án:
– Khu dân cư: 550 căn biệt thự và 780 căn hộ.
– Khu du lịch: 222 căn biệt thự nghỉ dưỡng và 1.565 phòng khách sạn.

Mô tả:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ KHU CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT THUỘC DỰ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI VÀ DÂN CƯ RẠCH TRÀM” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 01/11/2018 đến ngày 13/11/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 07/11/2018 đến 27/11/2018.

Hố khoan Tọa độ Cao độ

(m)

Độ sâu

(m)

X (m) Y (m)
HKGT1 442382.18 1151690.54 +2.10 20.0
HKGT2 442480.44 1151948.80 +0.61 18.0
HKGT4 442535.27 1151747.48 +0.82 16.0
HKGT6 442504.67 1151638.67 +0.40 12.0
HKGT7 442421.33 1151774.72 +0.70 14.0
HKGT8 442468.02 1151871.32 +0.51 14.0
HKCT1 442367.48 1151425.8 +3.21 30.0
HKCT2 442404.01 1151506.60 +3.21 30.0
HKCT3 442481.01 1151552.35 +1.70 30.0
HKCT4 442408.98 1151598.24 +2.10 30.0
HKCT5 442687.63 1152380.33 +2.50 20.0
HKCT6 442690.43 1152500.62 +2.67 20.0

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Quy pham khoan khảo sát địa chất           : TCVN 9437 -2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT   : TCVN 9351 -2012

Phương pháp thí nghiệm cắt cánh VST (Test method

for Field Vane Shear Test in Cohesive Soil)            :       ASTM D2573

Phương pháp thí nghiệm cắt cánh hiện trường

kết hợp với cách xử lý số liệu      : 22TCN 355 -2006

Phương pháp thí nghiệm thấm hiện trường          : TCBS 5930 -1999

 

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm      : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg             : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt           : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng    : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún          : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích             : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết        : ASTM D2435

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU               : ASTM D2850

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                         : TCVN 3994 -1985

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Xã Bãi Thơm, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang

Tọa độ 10.4203921,103.9627647

Khối lượng:

Khối lượng: 254m khoan.

Hợp đồng: 61/18/HĐKT-146

– Khối lượng khoan: 12 hố khoan

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HKGT1, …, HKGT8; HKCT1, … HKCT6.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 12.0m x 1hố

14.0m x 1hố

16.0m x 1hố

18.0m x 1hố

20.0m x 3hố

30.0m x 4hố

S = 254.0m
2 Thí nghiệm SPT Lần 123
3 Thí nghiệm thấm hiện trường Hố 1 HKCT1
4 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 123
5 Thí nghiệm cắt cánh hiện trường Điểm 11
6 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 36
7 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 18
8 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 2

Địa tầng:

Lớp k: Sét hữu cơ lẫn TV, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 1: Cát hạt mịn – cát hạt trung, màu xám nâu – nâu vàng – xám đen – xám trắng – xám vàng.

Lớp 2: Bùn sét pha kẹp cát lẫn TV, màu xám đen – xám xanh – xám nâu, trạng thái dẻo chảy – chảy. Đôi chỗ lẫn vỏ sò.

Lớp 2a: Cát pha kẹp bùn, màu xám đen.

Lớp 3: Sét pha, màu xám trắng – xám nâu – nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 3a: Sét, màu xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3b: Cát pha, màu xám trắng.

Lớp 4: Cát pha, màu xám trắng – xám nâu – xám tro – xám vàng – nâu đỏ – xám đen.

Lớp 4a: Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm

Lớp 5: Sét – Sét pha nặng, màu xám nâu – xám đen – xám trắng – nâu – nâu tím, trạng thái cứng – nửa cứng.

Lớp 6: Sét pha phong hóa, màu nâu – xám trắng – nâu tím, trạng thái cứng – nửa cứng.

Lớp 7: Đá phong hóa, màu xám nâu – nâu.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

0.3

93.5

6.2

18.59

1.97

1.66

1.04

2.66

82

38

0.600

25o5′

0.039

6 – 15

44.9

27.4

27.8

41.26

1.70

1.20

0.74

2.62

91

54

1.183

38.6

22.6

16.1

1.16

7o1′

0.07

1 – 5

2.1

61.6

15.9

20.4

19.58

2.01

1.68

1.06

2.70

87

38

0.608

26.2

14.2

12.0

0.45

13o20′

0.172

2 – 15

4.1

83.7

7.1

5.2

16.95

2.03

1.73

1.08

2.66

84

35

0.538

23o42′

0.059

10 – 36

0.7

24.9

31.7

42.7

22.55

1.99

1.62

1.03

2.73

90

41

0.685

42.4

22.7

19.7

-0.01

14o50′

0.375

15 – >50

0.5

53.6

26.7

19.2

16.81

2.10

1.80

1.14

2.74

88

34

0.523

32.1

20.8

11.4

-0.35

16o20′

0.403

>50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ