Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ KHU CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT THUỘC DỰ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI VÀ DÂN CƯ RẠCH TRÀM” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 01/11/2018 đến ngày 13/11/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 07/11/2018 đến 27/11/2018.
Hố khoan |
Tọa độ |
Cao độ
(m) |
Độ sâu
(m) |
X (m) |
Y (m) |
HKGT1 |
442382.18 |
1151690.54 |
+2.10 |
20.0 |
HKGT2 |
442480.44 |
1151948.80 |
+0.61 |
18.0 |
HKGT4 |
442535.27 |
1151747.48 |
+0.82 |
16.0 |
HKGT6 |
442504.67 |
1151638.67 |
+0.40 |
12.0 |
HKGT7 |
442421.33 |
1151774.72 |
+0.70 |
14.0 |
HKGT8 |
442468.02 |
1151871.32 |
+0.51 |
14.0 |
HKCT1 |
442367.48 |
1151425.8 |
+3.21 |
30.0 |
HKCT2 |
442404.01 |
1151506.60 |
+3.21 |
30.0 |
HKCT3 |
442481.01 |
1151552.35 |
+1.70 |
30.0 |
HKCT4 |
442408.98 |
1151598.24 |
+2.10 |
30.0 |
HKCT5 |
442687.63 |
1152380.33 |
+2.50 |
20.0 |
HKCT6 |
442690.43 |
1152500.62 |
+2.67 |
20.0 |
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy pham khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Phương pháp thí nghiệm cắt cánh VST (Test method
for Field Vane Shear Test in Cohesive Soil) : ASTM D2573
Phương pháp thí nghiệm cắt cánh hiện trường
kết hợp với cách xử lý số liệu : 22TCN 355 -2006
Phương pháp thí nghiệm thấm hiện trường : TCBS 5930 -1999
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994 -1985
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Xã Bãi Thơm, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang
Tọa độ 10.4203921,103.9627647
Khối lượng:
Khối lượng: 254m khoan.
Hợp đồng: 61/18/HĐKT-146
– Khối lượng khoan: 12 hố khoan
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HKGT1, …, HKGT8; HKCT1, … HKCT6.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
12.0m x 1hố
14.0m x 1hố
16.0m x 1hố
18.0m x 1hố
20.0m x 3hố
30.0m x 4hố |
S = 254.0m |
2 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
123 |
|
3 |
Thí nghiệm thấm hiện trường |
Hố |
1 |
HKCT1 |
4 |
Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý |
Mẫu |
123 |
|
5 |
Thí nghiệm cắt cánh hiện trường |
Điểm |
11 |
|
6 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
36 |
|
7 |
Thí nghiệm nén ba trục UU |
Mẫu |
18 |
|
8 |
Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông |
Mẫu |
2 |
|
Địa tầng:
Lớp k: Sét hữu cơ lẫn TV, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 1: Cát hạt mịn – cát hạt trung, màu xám nâu – nâu vàng – xám đen – xám trắng – xám vàng.
Lớp 2: Bùn sét pha kẹp cát lẫn TV, màu xám đen – xám xanh – xám nâu, trạng thái dẻo chảy – chảy. Đôi chỗ lẫn vỏ sò.
Lớp 2a: Cát pha kẹp bùn, màu xám đen.
Lớp 3: Sét pha, màu xám trắng – xám nâu – nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 3a: Sét, màu xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3b: Cát pha, màu xám trắng.
Lớp 4: Cát pha, màu xám trắng – xám nâu – xám tro – xám vàng – nâu đỏ – xám đen.
Lớp 4a: Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm
Lớp 5: Sét – Sét pha nặng, màu xám nâu – xám đen – xám trắng – nâu – nâu tím, trạng thái cứng – nửa cứng.
Lớp 6: Sét pha phong hóa, màu nâu – xám trắng – nâu tím, trạng thái cứng – nửa cứng.
Lớp 7: Đá phong hóa, màu xám nâu – nâu.