Mô tả:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KING TOWN MŨI NÉ” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 14/05/2019 đến ngày 16/05/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 20/05/2019 đến nagy 23/05/2019.
– Khối lượng khoan: 04 hố khoan. Tổng cộng 74.5m
– Kí hiệu và độ sâu các hố khoan:
- HK1, HK3: 17.0m
- HK2: 16.5m
- HK4: 16.0m
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
105 Khu Phố 1, P.Hàm Tiến, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Tọa độ 10.9509659,108.2060944
Khối lượng:
Khối lượng: 4 hố khoan.
Hợp đồng: 16/HĐKT-2019 ngày 8/05/2019
– Khối lượng khoan: 4 hố khoan đất đá.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, HK4.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
22.0m x 1hố
16.5m x 1hố
18.0m x 2hố |
S = 74.5m
Đá: 8.0m |
2 |
Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý |
Mẫu |
31 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
31 |
|
Địa tầng:
Lớp 1: Cát hạt trung, màu xám trắng – xám tro – nâu vàng.
Lớp 2: Cát pha, màu nâu đỏ.
Lớp 3: Sét pha, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng.
Lớp 4: Đá phong hóa, nứt nẻ.
Sét pha, màu nâu hồng – xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
– Thành phần hạt : |
|
|
+ Hàm lượng % hạt sỏi |
: |
9.6 |
+ Hàm lượng % hạt cát |
: |
61.8 |
+ Hàm lượng % hạt bụi |
: |
13.8 |
+ Hàm lượng % hạt sét |
: |
14.8 |
– Độ ẩm tự nhiên (W %) |
: |
16.46 |
– Dung trọng ướt ( g g/cm3 ) |
: |
2.04 |
– Dung trọng khô ( gk g/cm3 ) |
: |
1.75 |
– Dung trọng đẩy nổi (gdn ) |
: |
1.11 |
– Tỷ trọng ( D ) |
: |
2.72 |
– Độ bảo hòa ( G ) |
: |
81 |
– Độ rỗng (n ) |
: |
36 |
– Hệ số rỗng (e0 ) |
: |
0.554 |
– Giới hạn chảy (WL %) |
: |
24.4 |
– Giới hạn dẻo (Wp %) |
: |
15.2 |
– Chỉ số dẻo (Ip) |
: |
9.2 |
– Độ sệt ( B ) |
: |
0.14 |
– Góc ma sát trong (jo ) |
: |
16o45′ |
– Lực dính ( C kG/cm2 ) |
: |
0.251 |
– SPT |
: |
24 – >50 |