Mô tả:
Đại đô thị sinh thái EcoLakes Mỹ Phước thuộc chủ đầu tư SetiaBecamex, tọa lạc ở vị trí chiến lược nằm ngay trung tâm của khu công nghiệp và đô thị Mỹ Phước, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 40km về phía Bắc. EcoLakes nằm ngay trục đường chính Quốc lộ 13 giao với đường Vành đai 4, cách đại lộ Mỹ Phước – Tân Vạn 1km. Vị trí thuận lợi này sẽ góp phần thúc đẩy dự án phát triển và ngày càng thăng hạng so với các dự án khác trong cùng khu vực.
Khối lượng khoan KHU R8AB – DỰ ÁN ECOLAKES: 06 hố khoan, mỗi hố sâu 15.0m. Tổng cộng: 90.0m. Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/07/2019 đến ngày 07/07/2019 và thí nghiệm trong phòng từ ngày 09/07/2019 đến ngày 15/07/2019.
Khối lượng khoan KHU R5D – DỰ ÁN ECOLAKES: 04 hố khoan, mỗi hố sâu 15.0m. Tổng cộng: 60.0m. Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 03/07/2019 đến ngày 04/07/2019 và thí nghiệm trong phòng từ ngày 06/07/2019 đến ngày 11/07/2019.
Tổng quan:
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 24/HĐKT-2019 ngày 02/07/2019 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty Cổ Phần SETIABECAMEX.
– Căn cứ theo yêu cầu của Công Ty Cổ Phần SETIABECAMEX và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146
– Căn cứ vào các tiêu chuẩn hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương
Tọa độ 11.1114315,106.6000413
Khối lượng:
Khối lượng: 150m khoan.
Hợp đồng: 24/HĐKT-2019 ngày 02/07/2019 và 25/HĐKT-2019 ngày 24/07/2019
– Khối lượng khoan:
* KHU R8AB: 06 hố khoan x 15m.
* KHU R5D: 04 hố khoan x 15m.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
15m x 10hố |
S = 150m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
70 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
70 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
70 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
70 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
70 |
|
7 |
Đo mực nước ngầm trong hố khoan |
Hố |
10 |
|
Địa tầng:
Lớp 1a : Sét lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 1 : Sét, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 2a : Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 2 : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng.
Lớp 4 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.