ecolakes

Khu Đô Thị Ecolakes, P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương

Tên dự án: Khu Đô Thị Ecolakes Mỹ Phước

Vị trí: P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần SETIABECAMEX

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 224 ha

Quy mô dự án:
Khu nhà thu nhập trung bình EcoHome – Nhà An Cư, Dựng Tổ Ấm.
Khu nhà liền kề kiểu biệt thự Vườn Thiên Đàng – Garden of Splendour
Khu biệt thự Cao Cấp Thung Lũng Giấc Mơ – Valley of Dreams.
Khu Biệt thự trung tâm.
Khu Shop House Thương Mại – Ecolakes Commercial Center.

Mô tả:

Đại đô thị sinh thái EcoLakes Mỹ Phước thuộc chủ đầu tư SetiaBecamex, tọa lạc ở vị trí chiến lược nằm ngay trung tâm của khu công nghiệp và đô thị Mỹ Phước, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 40km về phía Bắc. EcoLakes nằm ngay trục đường chính Quốc lộ 13 giao với đường Vành đai 4, cách đại lộ Mỹ Phước – Tân Vạn 1km. Vị trí thuận lợi này sẽ góp phần thúc đẩy dự án phát triển và ngày càng thăng hạng so với các dự án khác trong cùng khu vực.

Khối lượng khoan KHU R8AB – DỰ ÁN ECOLAKES: 06 hố khoan, mỗi hố sâu 15.0m. Tổng cộng: 90.0m. Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/07/2019 đến ngày 07/07/2019 và thí nghiệm trong phòng từ ngày 09/07/2019 đến ngày 15/07/2019.

Khối lượng khoan KHU R5D – DỰ ÁN ECOLAKES: 04 hố khoan, mỗi hố sâu 15.0m. Tổng cộng: 60.0m. Tiến độ khoan khảo sát thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 03/07/2019 đến ngày 04/07/2019 và thí nghiệm trong phòng từ ngày 06/07/2019 đến ngày 11/07/2019.

Tổng quan:

Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 24/HĐKT-2019 ngày 02/07/2019 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty Cổ Phần SETIABECAMEX.

– Căn cứ theo yêu cầu của Công Ty Cổ Phần SETIABECAMEX và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

– Căn cứ vào các tiêu chuẩn hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                              : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                            : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                             : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương

Tọa độ 11.1114315,106.6000413

Khối lượng:

Khối lượng: 150m khoan.

Hợp đồng: 24/HĐKT-2019 ngày 02/07/2019 và 25/HĐKT-2019 ngày 24/07/2019

– Khối lượng khoan:
* KHU R8AB: 06 hố khoan x 15m.
* KHU R5D: 04 hố khoan x 15m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 15m x 10hố S = 150m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 70
3 Thí nghiệm SPT Lần 70
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 70
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 70
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 70
7 Đo mực nước ngầm trong hố khoan Hố 10

Địa tầng:

Lớp 1a : Sét lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 1  : Sét, màu nâu đỏ – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2a : Sét pha nặng, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2  : Sét pha nhẹ, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3  : Sét, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ, trạng thái nửa cứng.

Lớp 4  : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1a 1 2a 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

15.0

28.2

21.2

35.6

21.84

2.02

1.66

1.05

2.73

92

39

0.646

35.3

16.8

18.5

0.27

13o17′

0.265

10 – 14

0.4

32.1

25.6

41.9

23.33

2.01

1.63

1.03

2.72

95

40

0.670

37.7

17.5

20.2

0.29

12o31′

0.285

9 – 14

48.9

23.2

27.9

21.04

2.04

1.69

1.07

2.72

94

38

0.607

32.5

16.3

16.2

0.29

13o1′

0.263

14

74.2

12.0

13.8

22.02

1.97

1.61

1.01

2.69

88

40

0.672

27.7

19.3

8.5

0.32

17o29′

0.161

9 – 12

0.2

57.6

16.1

26.2

17.67

1.57

1.33

0.70

2.12

63

37

0.594

35.7

18.5

17.1

-0.05

13o52′

0.351

19 – 27

0.3

71.2

10.9

17.5

16.72

1.77

1.52

0.88

2.36

72

36

0.551

42.1

19.6

22.5

-0.13

23o39′

0.071

11 – 15

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ