sing-viet-city

Khu Đô Thị Sing Việt, Lê Minh Xuân, Bình Chánh

Tên dự án: Khu Đô Thị Sing Việt (Sing Viet City)

Vị trí: Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Đô Thị Sing Việt

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 331 ha

Quy mô dự án:
– Giai đoạn 1: Khu nhà ở cao tầng Lô 1A + 1A1
– Giai đoạn 2: Khu tái định cư
– Giai đoạn 3: Khu Sân Golf
– Giai đoạn 4: Khu 1C
Giai đoạn 1 được tiến hành xây dựng trên quy mô 53,72ha, gồm 5.398 căn hộ chung cư cao tầng, biệt thự và nhà liên kế. Tiện ích nội khu bao gồm khách sạn, trường học, trung tâm thương mại đủ cho nhu cầu thiết yếu của 1 khu đô thị mới hiện đại tại khu Tây Sài Gòn.

– Căn cứ vào các tiêu chuẩn BS1377 và tiêu chuẩn ASTM hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : 22TCN 259 – 2000
Lấy mẫu thí nghiệm : ASTM D1587-74
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : ASTM D1586-11
Thí nghiệm trong phòng:
Các phương pháp xác định thành phần hạt : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định khối lượng riêng : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định độ ẩm : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định giới hạn chảy : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định giới hạn dẻo : BS 1377 – 1990
Phương pháp xác định sức chống cắt : BS 1377 – 1990
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : BS 1377 – 1990
Phương pháp thí nghiệm nén nở hông QU : ASTM D2166-90
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : BS 1377 – 1990
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : BS 1377 – 1990
Phương pháp thí nghiệm mẫu hóa học nước : BS 1377 – 1975
Phương pháp thí nghiệm mẫu hóa học đất : BS 1377 – 1990

Mô tả:

Khối lượng:

* Khoan : 20 hố, mỗi hố sâu : 50m. Tổng cộng: 1000m.
* Vận chuyển nội bộ giữa các hố khoan: 19 lần
* Thí nghiệm SPT hiện trường (1,5 mét thí nghiệm 1 điểm SPT): 680 lần.
* Thí nghiệm hóa học nước : 20 mẫu.
* Thí nghiệm mẫu trong phòng (2,5 mét lấy 1 mẫu đất) = 400 mẫu.
* Thí nghiệm nén : 40 mẫu gồm:
1. Nén nở hông QU
2. Nén ba trục không cố kết không thoát nước UU
3. Xác định giá trị C, phi
4. Nén ba trục cố kết không thoát nước CU
5. Nén cố kết
* Thí nghiệm hóa học đất: 40 mẫu.
* Vận chuyển máy móc thiết bị đi và về.
* Báo cáo công việc khảo sát hàng tuần qua email có kèm theo hình ảnh thực hiện

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ SING VIỆT LÔ 1(A) VÀ 1(A1) GIAI ĐOẠN 1” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 05/8 đến 30/9/2015.

Tổng quan:

Dự án khu đô thị Sing Việt có diện tích hơn 331 ha đã có chủ trương quy hoạch từ năm 1997 với tổng vốn đầu tư dự kiến là 300 triệu USD.
Khu tái định cư có diện tích toàn khu khoảng 63,8 ha, tổng mức đầu tư khoảng 1.077 tỉ đồng. Năm 2009, dự án bắt đầu triển khai, đến nay 2021 có khoảng 50% số hộ dân được chi trả bồi thường.
Dự án có 571 hộ dân bị ảnh hưởng. Trong đó, 246 hộ dân có nhà bị giải tỏa trắng, 297 hộ có đất nông nghiệp thuần còn lại là đất rừng phòng hộ, đất xen kẽ trong khu dân cư.
Công ty TNHH Đô thị Sing Việt được UBND TP.HCM cấp phép hoạt động lần đầu năm 2008 và thay đổi lần thứ 6 vào tháng 10/2014 với vốn chủ sở hữu là 682,4 tỷ đồng.

Vị trí:

Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.781699, 106.523394

Khối lượng:

Khối lượng: 1000m khoan.

Hợp đồng: 28/HĐKT-2015 ngày 30 tháng 07 năm 2015.

Khối lượng khoan: 20 hố khoan, mỗi hố sâu 50m.

Ký hiệu các hố khoan như sau:

LÔ 1A1: P1A1-BH1, P1A1-BH2, P1A1-BH3, P1A1-BH4, P1A1-BH5, P1A1-BH6, P1A1-BH7, P1A1-BH8.

LÔ 1A: P1A-BH1, P1A-BH2, P1A-BH3, P1A-BH4, P1A-BH5, P1A-BH6, P1A-BH7, P1A-BH8, P1A-BH9, P1A-BH10, P1A-BH11, P1A-BH12.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 50.0m x 20hố S = 1000.0m
2 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 400
3 Thí nghiệm SPT Lần 680
4 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 40
5 Thí nghiệm nén nở hông QU Mẫu 40
6 Thí nghiệm nén ba trục không cố kết không thoát nước UU Mẫu 40
7 Thí nghiệm nén ba trục cố kết không thoát nước CU Mẫu 40
8 Thí nghiệm cắt trực tiếp (C, j) Mẫu 40
9 Thí nghiệm mẫu hóa học đất Mẫu 40
10 Thí nghiệm mẫu hóa học nước Mẫu 20

Địa tầng:

Lớp k : Đất san lấp.

Lớp 1 : CVO-CHO  Sét hữu cơ có tính dẻo rất cao, màu xám đen, chảy – dẻo chảy.

Lớp 2a : CLS  Sét chứa cát có tính dẻo thấp, màu xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, dẻo cứng.

Lớp 2 : CI  Sét có tính dẻo trung bình, màu  xám xanh – xám trắng – nâu hồng – nâu vàng, dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3 : CLS  Sét chứa cát có tính dẻo thấp, màu xám trắng – nâu vàng, dẻo cứng.

Lớp 4a : CH – CI  Sét có tính dẻo cao – trung bình, màu xám đen, dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 4 : SC  Cát chứa sét, màu xám trắng – xám đen – xám hồng – nâu vàng – nâu hồng.

sing_viet_1a1a1_HT1

sing_viet_1a1a1_uu1

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2a 2 3 3a 4a 4
Hạt cuội%

Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g (g/cm3)

Dung trọng khô gk   (g/cm3)

Dung trọng đẩy nổi gđn (g/cm3)

Khối lượng riêng  D (g/cm3)

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  kN/m2

SPT

39.3

18.0

42.7

89.20

1.43

0.75

0.46

2.60

94

71

2.468

86.1

42.5

43.6

1.07

4o17′

6.654

0-4

64.8

12.3

22.9

20.98

1.97

1.63

1.03

2.71

86

40

0.660

26.9

15.1

11.8

0.50

12o50′

23.621

6-12

48.0

12.9

39.1

24.16

1.95

1.57

0.99

2.73

89

42

0.737

40.0

19.1

20.8

0.24

12o11′

27.892

6-24

64.9

10.8

24.3

22.93

1.96

1.60

1.01

2.71

90

41

0.693

31.1

17.0

14.1

0.42

11o32′

22.787

4-18

46.7

13.9

39.4

42.95

1.74

1.22

0.77

2.69

96

55

1.204

56.3

28.7

27.6

0.52

10o19′

33.118

6-14

45.1

15.7

39.2

32.12

1.83

1.38

0.87

2.69

91

49

0.952

49.3

23.3

26.0

0.34

9o2′

20.320

6-15

88.5

4.3

7.2

18.05

2.01

1.70

1.06

2.67

85

36

0.570

24o19′

7.322

11-43

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ