Mô tả:
– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 01/2017/VP-146 tháng 11/2017 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty TNHH Đầu Tư Vĩnh Phú
– Căn cứ theo yêu cầu của Công Ty TNHH Đầu Tư Vĩnh Phú và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN PHÒNG LÔ H2-01 VÀ H2-04” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 16/12/2017 đến ngày 21/12/2017 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 18/12/2017 đến 03/01/2018.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9437 -2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351 -2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -2012
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994 -1985
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Khu dân cư Cát Lái, Phường Cát Lái, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Tọa độ 10.773397, 106.793815
Khối lượng:
Khối lượng khoan:
- 07 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, HK6, HK7
- 05 hố khoan sâu 50.0m. (HK1÷HK5),
- 02 hố khoan sâu 40.0m (HK6, HK7).
- Tổng cộng 330.0m.
Vị trí các hố khoan như sau:
Hố khoan |
Tọa độ |
Cao độ
(m) |
X (m) |
Y (m) |
|
HK1 |
613279.2465 |
1191414.6069 |
+1.651 |
HK2 |
613299.6439 |
1191436.6472 |
+1.640 |
HK3 |
613285.7235 |
1191454.8374 |
+2.001 |
HK4 |
613339.8085 |
1191509.8228 |
+2.236 |
HK5 |
613364.9080 |
1191514.3620 |
+2.219 |
HK6 |
613238.4371 |
1191409.5388 |
+2.189 |
HK7 |
613318.2649 |
1191488.5879 |
+2.337 |
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
330.0m |
50.0m x 05hố
40.0m x 02hố |
2 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
165 |
|
3 |
Đo mực nước ngầm sau 24h |
Hố |
07 |
|
4 |
Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý |
Mẫu |
165 |
|
5 |
Thí nghiệm nén cố kết |
Mẫu |
10 |
HK2, HK4 |
6 |
Thí nghiệm nén ba trục UU |
Mẫu |
4 |
HK2, HK4 |
7 |
Thí nghiệm nén ba trục CU |
Mẫu |
4 |
HK2, HK4 |
8 |
Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông |
Mẫu |
2 |
HK1, HK5 |
Địa tầng:
Lớp k : Cát pha, màu xám đen.
Lớp 1a : Bùn sét – Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.
Lớp 1 : Sét – Sét lẫn TV, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
Lớp 2 : Sét – Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu xám trắng – nâu đỏ – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 3a : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét pha, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.
Lớp 4a : Sét pha – Sét kẹp cát, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4b : Sét, màu xám xanh, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4 : Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.
Lớp 5 : Sét pha – Sét kẹp cát, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 6b : Sét, màu xám vàng – xám xanh, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 6 : Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.