kdc-cat-lai-kien-a

Khu Dân Cư Cát Lái Kiến Á

Tên dự án: Khu Dân Cư Cát Lái

Vị trí: Khu Dân Cư Cát Lái, Phường Cát Lái, Tp.Thủ Đức, TP.HCM

Phát triển dự án: Công Ty CP Kiến Á

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích tổng dự án: 70 ha

Hạng mục khảo sát: Gồm 2 hạng mục

* Nhà Ở Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ Văn Phòng Lô H2-01 Và H2-04 City Newyork

* Khu Nhà Liên Kế B1-10 & B1-12 City Rosa

Mô tả:

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 01/2017/VP-146 tháng 11/2017 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty TNHH Đầu Tư Vĩnh Phú

– Căn cứ theo yêu cầu của Công Ty TNHH Đầu Tư Vĩnh Phú và khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VĂN PHÒNG LÔ H2-01 VÀ H2-04” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 16/12/2017 đến ngày 21/12/2017  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 18/12/2017 đến 03/01/2018.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9437 -2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351 -2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                           : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết                                      : ASTM D2435

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                              :  ASTM D4767

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                                      : TCVN 3994 -1985

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                               : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Khu dân cư Cát Lái, Phường Cát Lái, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM

Tọa độ 10.773397, 106.793815

Khối lượng:

Khối lượng khoan:

  • 07 hố khoan, Kí hiệu các hố khoan HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, HK6, HK7
  • 05 hố khoan sâu 50.0m. (HK1÷HK5),
  • 02 hố khoan sâu 40.0m (HK6, HK7).
  • Tổng cộng 330.0m.

Vị trí các hố khoan như sau:

Hố khoan Tọa độ Cao độ

(m)

X (m) Y (m)
HK1 613279.2465 1191414.6069 +1.651
HK2 613299.6439 1191436.6472 +1.640
HK3 613285.7235 1191454.8374 +2.001
HK4 613339.8085 1191509.8228 +2.236
HK5 613364.9080 1191514.3620 +2.219
HK6 613238.4371 1191409.5388 +2.189
HK7 613318.2649 1191488.5879 +2.337
TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 330.0m 50.0m x 05hố

40.0m x 02hố

2 Thí nghiệm SPT Lần 165
3 Đo mực nước ngầm sau 24h Hố 07
4 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý Mẫu 165
5 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 10 HK2, HK4
6 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 4 HK2, HK4
7 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 4 HK2, HK4
8 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 2 HK1, HK5

Địa tầng:

Lớp k             :  Cát pha, màu xám đen.

Lớp 1a           : Bùn sét – Bùn sét lẫn TV, màu xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy.

Lớp 1             : Sét – Sét lẫn TV, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.

Lớp 2             :  Sét – Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu xám trắng – nâu đỏ – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 3a           : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3             : Sét pha, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 4a           : Sét pha – Sét kẹp cát, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4b           : Sét, màu xám xanh, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 4             :  Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.

Lớp 5             :  Sét pha – Sét kẹp cát, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6b          : Sét, màu xám vàng – xám xanh, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6            :  Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng.

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

35.7

29.0

35.3

29.93

1.88

1.45

0.91

2.70

94

46

0.860

35.9

18.2

17.8

0.66

8o28′

0.182

3 – 5

3.1

22.9

18.3

55.7

25.43

1.96

1.56

0.99

2.72

93

43

0.745

38.4

18.8

19.7

0.34

12o5′

0.266

4 – 18

59.0

18.1

22.9

21.29

2.01

1.66

1.05

2.71

91

39

0.631

28.1

16.2

11.9

0.43

12o28′

0.197

6 – 11

1.5

85.5

6.2

6.8

17.73

2.04

1.73

1.08

2.68

87

35

0.547

22o53′

0.068

9 – 18

2.0

47.9

22.3

27.8

19.44

2.05

1.72

1.09

2.71

92

37

0.575

28.9

15.7

13.2

0.28

13o52′

0.23

7 -22

1.7

82.1

8.1

8.1

17.72

2.05

1.74

1.09

2.67

89

35

0.534

24o11′

0.062

13 – 35

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ