Mô tả:
Nhiệm vụ khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nghiên cứu, đánh giá sơ bộ các hiện tượng địa chất bất lợi ảnh hưởng đến công tác thi công móng.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU DÂN CƯ LONG CAN” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 07/06/2019 đến ngày 10/06/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 10/06/2019 đến ngày 14/06/2019.
Tổng quan:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An
Tọa độ 10.5793577,106.5099726
Khối lượng:
Khối lượng: 105m khoan.
Hợp đồng: 20/HĐKT-2019 ngày 04/06/2019
– Khối lượng khoan: 06 hố khoan, trong đó 03 hố khoan sâu 15.0m, 03 hố khoan sâu 20.0m. Tổng cộng: 105.0m.
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, …
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
6hố |
S = 105m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
51 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
51 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
51 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
51 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
51 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
06 |
|
Địa tầng:
Lớp k: Cát san lấp.
Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2: Sét, màu nâu – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 3: Sét pha nặng, màu nâu – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
Lớp 4: Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.