kdc-long-cang

Khu Dân Cư Long Cang, Cần Đước, Long An

Tên dự án: Khu Dân Cư Long Cang

Vị trí: nằm trong quần thể 42 ha của KĐT Long Cang Residence, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Chủ đầu tư: Tây Nam land

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 20.4 ha

Quy mô dự án:

Giai Đoạn 1: 10,4 ha
Số lượng: 773 nền

Giai Đoạn 2 Tây Nam Center: 10 ha
Số lượng: 800 nền

Loại hình đầu tư: đất nền khu dân cư

– Trung tâm thương mại
– Công viên trung tâm, hồ sinh thái và trung tâm thể dục thể thao tích hợp
– Khu Kỹ Thuật
– Trường Học Quốc Tế
– Chợ Trung Tâm
– Công Viên Ánh Sáng
– Nhà Hàng Lớn

Mô tả:

Nhiệm vụ khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất và đánh giá sơ bộ về khả năng ăn mòn của nước, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nghiên cứu, đánh giá sơ bộ các hiện tượng địa chất bất lợi ảnh hưởng đến công tác thi công móng.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “KHU DÂN CƯ LONG CAN”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 07/06/2019 đến ngày 10/06/2019  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ ngày 10/06/2019 đến ngày 14/06/2019.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                       : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Tọa độ 10.5793577,106.5099726

Khối lượng:

Khối lượng: 105m khoan.

Hợp đồng: 20/HĐKT-2019 ngày 04/06/2019

– Khối lượng khoan: 06 hố khoan, trong đó 03 hố khoan sâu 15.0m, 03 hố khoan sâu 20.0m. Tổng cộng: 105.0m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, …

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 6hố S = 105m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 51
3 Thí nghiệm SPT Lần 51
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 51
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 51
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 51
7 Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan Giếng 06

Địa tầng:

Lớp k: Cát san lấp.

Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2: Sét, màu nâu – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 3: Sét pha nặng, màu nâu – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4: Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

21.3

30.4

48.2

85.01

1.47

0.79

0.49

2.60

96

70

2.294

68.2

33.5

34.7

1.48

3o5′

0.061

0 – 1

21.0

26.8

52.2

28.03

1.93

1.51

0.95

2.71

95

44

0.798

40.7

21.1

19.6

0.35

22o44′

0.362

4 – 17

48.7

28.2

23.2

20.09

2.03

1.69

1.07

2.71

90

38

0.604

29.1

16.6

12.5

0.28

24o8′

0.382

6 – 17

78.0

12.1

9.8

23.28

1.93

1.57

0.98

2.68

88

41

0.707

22o09′

0.095

16

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ