Mô tả:
Tại VNVC, tất cả các loại vắc xin đều được quản lý chất lượng từ đầu vào, bảo quản đúng tiêu chuẩn quốc tế. Là “trái tim” của VNVC, hệ thống dây chuyền lạnh đạt tiêu chuẩn GSP giúp VNVC có khả năng lưu trữ số lượng lớn vắc xin theo đúng tiêu chuẩn quốc tế, giúp giảm tải khan hiếm, đảm bảo bình ổn giá, mang đến cơ hội được sử dụng vắc xin đầy đủ hơn cho người dân cả nước.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “TRUNG TÂM TIÊM CHỦNG VNVC CẦN THƠ” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 27/08/2019 đến ngày 28/08/2019 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 29/08/2019 đến 31/08/2019.
Tổng quan:
– Căn cứ hợp đồng kinh tế số 27/HĐKT-2019 ngày 05/08/2019 giữa Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 và Công Ty Cổ Phần Vacxin Việt Nam – Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh.
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCXD 81-1981
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Vị trí:
Số 576-576A Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Tọa độ 10.0159698,105.7618549
Khối lượng:
Khối lượng: 83m khoan.
– Khối lượng khoan: 1 hố khoan x 40m /hố + 1 hố khoan x 43m /hố .
– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.
TT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Khoan trên cạn |
Mét |
40.0m x 1hố + 43.0m x 1hố |
S = 83.0m |
2 |
Thí nghiệm mẫu trong phòng |
Mẫu |
33 |
|
3 |
Thí nghiệm SPT |
Lần |
29 |
|
4 |
Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế |
Mẫu |
33 |
|
5 |
Giới hạn Atterberg |
Mẫu |
33 |
|
6 |
Thí nghiệm cắt trực tiếp |
Mẫu |
33 |
|
7 |
Quan trắc nước ngầm trong giếng khoan |
Giếng |
02 |
|
12 |
Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông |
Mẫu |
01 |
|
Địa tầng:
Lớp k : San lấp (hỗn hợp, đất, đá).
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2 : Sét, màu nâu, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét pha nặng, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4 : Sét, màu nâu vàng, trạng thái nửa cứng.