benh-vien-tan-son-nhat

Bệnh Viện Đa Khoa Tân Sơn Nhất, Q.Tân Bình

Tên dự án: Bệnh Viện Đa Khoa Tân Sơn Nhất

Vị trí: Số 2B Phổ Quang, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Tân Sơn Nhất

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Các chuyên khoa:

Hiện tại, bệnh viện gồm có 18 chuyên khoa như sau:

Khoa Hồi sức cấp cứu – Gây mê hồi sức.
Khoa khám bệnh.
Khoa Nội cơ xương khớp.
Khoa Ngoại cơ xương khớp.
Khoa Dị ứng – Miễn dịch.
Khoa Thẩm mỹ (phẫu thuật thẩm mỹ).
Khoa Nội thần kinh.
Khoa Ngoại thần kinh.
Khoa Nội tiêu hoá – Gan mật.
Khoa Ngoại tiêu hoá.
Khoa Nội Tim mạch.
Khoa Ngoại tim mạch
Khoa Hô hấp (bao gồm Nội hô hấp và Ngoại hô hấp).
Khoa Chẩn đoán hình ảnh.
Khoa Xét nghiệm.
Khoa Giải phẫu bệnh.

Mô tả:

Dịch vụ

Chăm sóc sức khỏe tại nhà.
Khám sức khỏe theo yêu cầu.
Khám sức khỏe tổng quát và định kỳ.
Chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa.
Chẩn đoán và điều trị các bệnh về ngoại khoa.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂN SƠN NHẤT” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 22/02/2020 đến 24/02/2020 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 25/02/2020 đến 04/02/2020.

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Thí nghiệm hệ số thấm hiện trường : BS 5930 – 1999

Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435
Phương pháp thí nghiệm nén nở hông : ASTM D2166
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU : ASTM D2850
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Số 2B Phổ Quang, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.8029585,106.6664015

Khối lượng:

Khối lượng: 57m khoan.

– Khối lượng khoan: 1 hố khoan x 57m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 57m x 1hố S = 57m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 29
3 Thí nghiệm SPT Lần 29
4 Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan Hố 01
5 Hệ số thấm hiện trường Hố 01
6 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 02
7 Thí nghiệm nén nở hông QU Mẫu 02
8 Thí nghiệm nén ba trục UU Mẫu 02
9 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 02

Địa tầng:

Lớp k             :  Đất đá hỗn hợp san lấp.

Lớp 1             : Sét – sét pha lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu hồng – xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2             :  Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3a           :  Sét pha kẹp cát, màu nâu vàng – xám trắng, dẻo cứng.

Lớp 3             :  Cát pha, màu nâu hồng – nâu vàng.

Lớp 4             :  Sét, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng – xám xanh, trạng thái cứng.

Lớp 5  :           Sét pha nặng, màu xám nâu, trạng thái nửa cứng.

 

Hình trụ địa chất Bệnh Viện Đa Khoa Tân Sơn Nhất

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3a 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

19.2

35.5

16.8

28.5

20.34

2.04

1.70

1.08

2.73

92

38

0.604

36.8

17.3

19.5

0.28

12o8′

0.248

11-14

75.8

7.3

16.9

20.54

2.02

1.68

1.06

2.70

91

38

0.607

28.0

16.8

11.2

0.33

14o38′

0.186

13

1.9

66.3

15.3

16.5

20.89

2.04

1.69

1.06

2.70

94

37

0.598

27.1

18.2

8.9

0.30

16o29′

0.132

12

6.6

77.8

7.7

7.9

18.52

2.02

1.71

1.07

2.68

88

36

0.565

22o41′

0.077

10-21

21.0

33.6

45.4

21.78

2.01

1.65

1.04

2.73

91

39

0.652

42.2

23.1

19.1

-0.07

15o45′

0.414

31-47

27.8

45.3

26.9

29.37

1.88

1.46

0.92

2.71

93

46

0.858

41.8

26.5

15.3

0.19

15o4′

0.242

26-33

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ