QTSC Building – CVPM Quang Trung, Quận 12

Công trình: TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG (QTSC BUIDING)
Địa điểm: LÔ 34, CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG, PHƯỜNG TÂN CHÁNH HIỆP, QUẬN 12, TP.HCM
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÁT TRIỂN CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG
Ngày khoan: 16/12/2013 – 25/12/2013
Khối lượng: 05 hố khoan, mỗi hố sâu 50m.
Thực hiện: 12/2013
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG (QTSC BUIDING)” đã được thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 16/12/2013 – 25/12/2013 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 19/12 đến 28/12/2013.
Công việc:
Khoan : 5hố x 50m/hố = 250m
Thí nghiệm mẫu nguyên dạng: 2m lấy 1 mẫu: 125 mẫu
Thí nghiệm SPT hiện trường: 125 lần
Đo mực nước ngầm ổn định trong các hố khoan.
Thí nghiệm mẫu nén ba trục không cố kết không thoát nước UU (01 hố lấy 3 mẫu): 15 mẫu
Thí nghiệm mẫu nén ba trục cố kết không thoát nước CU (01 hố lấy 3 mẫu): 15 mẫu
Thí nghiệm mẫu nén cố kết (01 hố lấy 3 mẫu): 15 mẫu
Nhật ký hiện trường khoan: 02 ngày sau khi kết thúc hố khoan cuối cùng.
Hình ảnh chụp trực tiếp ngoài hiện trường của tất cả các hố khoan sẽ được in ra đóng kèm theo thuyết minh khảo sát địa chất.
Vận chuyển máy móc đi và về.
Hồ sơ bàn giao bên A:
– Thuyết minh khảo sát địa chất: 5 bộ TIẾNG VIỆT, bìa in màu có hình khoan hiện trường ở trang bìa, đóng gáy lò xo.
– 1 file mềm CD ghi tất cả các dữ liệu trong hồ sơ thuyết minh và hình khoan chụp trong quá trình khảo sát.
Pháp nhân công ty gồm: 01 bộ hồ sơ năng lực, 1 bộ giấy đăng ký kinh doanh, 1 bộ giấy chứng nhận khả năng và các tiêu chuẩn hoạt động của phòng thí nghiệm LAS-XD291, 1 giấy phép hành nghề khảo sát xây dựng của người đứng chủ trì khảo sát địa chất.
TT | Công việc | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
1 | Khoan trên cạn | Mét | 50.0m x 4hố
60.0m x 1hố |
S = 260.0m |
2 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý | Mẫu | 130 | |
3 | Thí nghiệm SPT | Lần | 130 | |
4 | Thí nghiệm nén cố kết | Mẫu | 15 | |
5 | Thí nghiệm mẫu ba trục không cố kết không thoát nước UU | Mẫu | 15 | |
6 | Thí nghiệm mẫu ba trục cố kết không thoát nước CU | Mẫu | 15 |
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát địa chất – QTSC BUILDING:
– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437:2012
Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản : TCVN 4419-1987
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : 22TCN 259 – 2000
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 – 2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên động tiêu chuẩn : TCVN 9351-2012
Khảo sát cho xây dựng – khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng
: TCVN 9363-2012
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 – 2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 – 2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 – 2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 – 2012
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 – 1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 – 2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 – 2012
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9155 – 2012
Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường & kết quả thí nghiệm trong phòng, địa tầng tại công trình: TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH LÔ 34 – QTSC BUILDING có thể chia làm các lớp đất chính như sau:
- Lớp k : Đất san lấp.
- Lớp 1 : Sét pha, màu xám nâu – xám xanh – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo mềm.
- Lớp 1a : Sét pha nặng, màu xám nâu – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.
- Lớp 2 : Sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – xám xanh – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.
- Lớp 3 : Sét pha nhẹ, màu xám xanh – nâu vàng – nâu hồng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
- Lớp 4 : Cát pha, màu xám xanh – nâu vàng – nâu hồng – xám vàng.
- Lớp 5 : Sét, màu nâu hồng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái cứng.
- Lớp 6 : Sét pha, màu nâu vàng – xám xanh, trạng thái nửa cứng.
- Lớp 7 : Cát pha, màu xám nâu – xám xanh – nâu hồng.
Lớp đất
Chỉ tiêu |
1 | 1a | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Hạt sỏi%
Hạt cát% Hạt bụi% Hạt sét% Độ ẩm tự nhiên W% Dung trọng tự nhiên gw T/m3 Dung trọng khô gk T/m3 Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3 Tỷ trọng D T/m3 Độ bão hòa G% Độ rỗng n% Hệ số rỗng e0 Giới hạn chảy WL% Giới hạn dẻo Wp% Chỉ số dẻo Id Độ sệt B Góc ma sát trong j0 Lực dính C KG/cm2 SPT |
0.9
55.0 22.5 21.6 20.70 2.02 1.67 1.05 2.71 90 38 0.622 26.6 13.6 12.9 0.55 120 54’ 0.209 4-7 |
–
51.1 20.8 28.1 18.05 2.09 1.77 1.12 2.71 92 35 0.531 29.4 13.4 16.0 0.29 140 25’ 0.232 8 |
22.7
31.6 17.7 28.0 22.56 2.02 1.65 1.05 2.74 93 40 0.661 39.4 19.2 20.2 0.17 130 49’ 0.280 7-22 |
5.8
68.7 10.1 15.4 18.61 2.03 1.71 1.08 2.70 87 37 0.577 25.9 14.7 11.2 0.35 140 31’ 0.184 9-23 |
3.7
81.4 7.6 7.3 17.98 2.07 1.75 1.09 2.67 91 34 0.526 – – – – 230 59’ 0.060 7-31 |
1.0
25.3 25.0 48.7 18.81 2.08 1.75 1.11 2.73 92 36 0.560 43.6 22.1 21.5 -0.15 150 13’ 0.417 23-41 |
–
67.7 14.8 17.5 19.58 2.03 1.69 1.06 2.70 88 37 0.599 29.5 17.2 12.3 0.20 150 00’ 0.216 18-23 |
–
83.0 8.7 8.3 22.78 1.97 1.60 1.00 2.68 91 40 0.673 – – – – 230 34’ 0.060 20->50 |
TỔNG THỂ DỰ ÁN QTSC BUILDING
Hình trụ hố khoan khảo sát địa chất QTSC BUILDING
Mặt cắt địa chất QTSC BUILDING, KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG, QUẬN 12
17 Comments to “QTSC Building – CVPM Quang Trung, Quận 12”
You must be logged in to post a comment.
viagra 100mg
generic viagra canada
viagra alternative
viagra without a doctor prescription
cheapest generic viagra
WALCOME
canada viagra
sildenafil 100
generic viagra without subscription walmart
WALCOME
generic for viagra
WALCOME
cialis 20mg
cialis buy
viagra pill
WALCOME
purchasing cialis online
cialis generic
casino slot games
real casino online
online casinos real money
real money online casinos usa
sildenafil 20 mg vs viagra
QTSC BUILDING – CVPM QUANG TRUNG, QUẬN 12
http://www.jueriy.com
QTSC BUILDING – CVPM QUANG TRUNG, QUẬN 12
cialis 20 mg
QTSC BUILDING – CVPM QUANG TRUNG, QUẬN 12
buy hydroxychloroquine online
QTSC BUILDING – CVPM QUANG TRUNG, QUẬN 12
what happens when you mix cialis and viagra
WALCOME
online viagra prescription
WALCOME