truong-quoc-te-bac-my-sna

Trường Tiểu Học Quốc Tế Bắc Mỹ SNA, Cao Thắng, Quận 3

Tên dự án: Trường Tiểu Học Quốc Tế Bắc Mỹ SNA

Vị trí: 104 Cao Thắng, Phường 4, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Bắc Mỹ

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất:

 

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “XÂY DỰNG 104 CAO THẮNG” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 03/04/2015 đến ngày 06/04/2015 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 07/04 đến 09/04/2015.

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012

 

 

Vị trí:

104 Cao Thắng, Phường 4, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7718249,106.6797108

Khối lượng:

Khối lượng: 90m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 45m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 45m x 2hố S = 90m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 45
3 Thí nghiệm SPT Lần 45
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 45
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 45
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 45
7 Quan trắc nước ngầm trong hố khoan Hố 02

Địa tầng:

1- Lớp k : Trên mặt bê tông, bên dưới xà bần san lấp.

2- Lớp 1 : Sét pha nhẹ, màu xám trắng, trạng thái dẻo mềm.

3- Lớp 2 : Sét pha lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu đỏ – nâu vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.

4- Lớp 3 : Sét pha lẫn sạn sỏi thạch anh, màu xám trắng – xám vàng, trạng thái dẻo cứng.

5- Lớp 4 : Cát pha, màu xám trắng – xám vàng – nâu vàng – xám hồng. Đôi chổ lẫn sạn sỏi thạch anh.

6- Lớp 5 : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

 

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ