truong-thcs-le-quang-tham-la

Trường THCS Lê Quang Thẩm, Đức Hòa, Long An

Tên dự án: Trường THCS Lê Quang Thẩm
Vị trí: Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Khảo sát địa chất nhằm xác định sự phân bố của các các lớp đất đá theo diện và chiều sâu, xác định đặc tính cơ lý của các lớp đất, mực nước dưới đất, đánh giá sơ bộ khả năng chịu tải, tính nén lún của các lớp đất đá nhằm phục vụ cho tính toán thiết kế nền móng công trình.

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “TRƯỜNG THCS LÊ QUANG THẨM”  đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 05/10/2020 đến ngày 06/10/2020  bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 08/10/2020 đến 10/10/2020.

– Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

– Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

– Căn cứ theo khả năng của Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146.

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                   : TCVN 9437-2012

Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình                                   : TCVN 9362-2012

Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng                                : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683 -2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Tọa độ 10.797479,106.430012

Khối lượng:

Khối lượng: 60m khoan.

– Khối lượng khoan: 2 hố khoan x 30m /hố .

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 30m x 2hố S = 60m
2 Thí nghiệm mẫu trong phòng Mẫu 30
3 Thí nghiệm SPT Lần 30
4 Phân tích cỡ hạt bằng rây và tỷ trọng kế Mẫu 30
5 Giới hạn Atterberg Mẫu 30
6 Thí nghiệm cắt trực tiếp Mẫu 30
7 Quan trắc nước ngầm trong hố khoan Hố 02

Địa tầng:

Kết quả khảo sát địa chất tại công trình TRƯỜNG THCS LÊ QUANG THẨM gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống : lớp k, lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5. Trong đó:

Lớp k     : Cát san lấp.

Lớp 1     : Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy.

Lớp 2     : Sét, màu xám trắng – nâu hồng, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 3     : Sét lẫn sạn sỏi laterit, màu nâu đỏ – nâu vàng – nâu hồng, trạng thái nửa cứng.

Lớp 4     : Sét, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 5 : Cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám trắng.

 

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

22.1

29.4

48.5

95.53

1.40

0.72

0.44

2.60

95

72

2.604

92.2

52.2

40.0

1.08

3o2′

0.058

0-1

30.1

21.8

48.1

23.07

1.95

1.58

1.00

2.71

87

42

0.715

35.7

17.2

18.5

0.32

10o42′

0.239

6-7

9.3

25.2

19.3

46.2

19.92

2.05

1.71

1.08

2.73

91

37

0.594

36.7

18.3

18.5

0.09

14o5′

0.366

18-21

23.7

24.5

51.8

29.59

1.89

1.46

0.92

2.71

94

46

0.858

43.3

22.5

20.8

0.32

12o28′

0.299

13-19

1.4

87.0

6.5

5.1

21.10

1.96

1.62

1.01

2.67

87

39

0.646

23o16′

0.057

12-18

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ